(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)
Dân số Trung Quốc 2024 là 1.419.321.278 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
Thông tin nhanh về Dân số Trung Quốc 2024
Dân số (người): | 1.419.321.278 |
% dân số Thế giới: | 17,39% |
Xếp hạng Thế giới: | 2 |
% thay đổi hàng năm: | -0,22% |
Thay đổi hàng năm (người): | -3.175.283 |
Mật độ (người/Km²): | 147,8 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 103,8 |
Người di cư ròng: | -318.992 |
Tỷ suất sinh sản: | 1,01 |
Tuổi trung vị: | 39,6 |
Tuổi thọ bình quân: | 78,0 |
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Dân số Trung Quốc 2024 là 1.419.321.278 người tính đến ngày 1/7/2024, chiếm 17,39% dân số toàn cầu. Trung Quốc là nước đông dân thứ hai thế giới. Nước này chỉ mới mất ngôi vị số 1 vào tay Ấn Độ trong năm 2023 sau nắm giữ kể từ thập kỷ 60 của thế kỷ thứ 18 (xem biểu đồ dưới đây).
Mật độ dân số
Dân số Trung Quốc 2024 có mật độ là 147,8 người/km2 trên tổng diện tích 9.388.211 km2, phần lớn tập trung ở khu vực phía Đông và Đông Nam nước này (vùng đồng bằng).
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến ngày 1/7/2024, tuổi trung vị ở Trung Quốc là 39,6 còn tuổi thọ trung bình là 78,0. Trung Quốc đang đối diện với tình trạng già hóa dân số.
Di cư
Ước tính từ 1/7/2023 đến 1/7/2024, Trung Quốc có 318.992 người di cư ròng ra khỏi quốc gia này, đứng thứ 5 thế giới về người di cư ròng.
Dự báo
Tình trạng sinh ít và di dân khiến dân số Trung Quốc đã bước vào chu kỳ giảm. Xu hướng này được dự báo sẽ tiếp diễn trong ít nhất là phần còn lại của thế kỷ 21. Vào cuối thế kỷ này, dân số Trung Quốc có thể còn chỉ bằng hơn một nửa so với hiện nay.
Bảng dân số Trung Quốc 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 1.419.321.278 | -0,22% | -3.175.283 | -318.992 | 39,6 | 78,0 | 103,8 | 147,8 |
2023 | 1.422.584.933 | -0,24% | -3.352.027 | -567.724 | 39,1 | 78,0 | 104,0 | 148,2 |
2022 | 1.425.179.569 | -0,13% | -1.837.246 | -293.846 | 38,5 | 78,2 | 104,2 | 148,5 |
2021 | 1.426.437.267 | -0,05% | -678.150 | -379.749 | 38,0 | 78,1 | 104,3 | 148,6 |
2020 | 1.426.106.093 | 0,09% | 1.340.498 | -91.577 | 37,5 | 78,0 | 104,4 | 148,6 |
2015 | 1.396.134.174 | 0,53% | 7.349.355 | -646.941 | 35,7 | 77,0 | 104,8 | 145,4 |
2010 | 1.351.561.514 | 0,66% | 8.939.438 | -184.144 | 34,1 | 75,7 | 104,8 | 140,8 |
2005 | 1.310.027.136 | 0,63% | 8.284.337 | -103.701 | 31,8 | 74,1 | 104,6 | 136,5 |
2000 | 1.269.581.175 | 0,77% | 9.708.521 | -62.622 | 29,0 | 72,3 | 104,4 | 132,2 |
1995 | 1.220.133.927 | 0,91% | 11.088.621 | -365.986 | 26,1 | 70,4 | 104,2 | 127,1 |
1990 | 1.153.582.724 | 1,74% | 20.092.864 | -11.187 | 23,7 | 68,2 | 103,9 | 120,2 |
1985 | 1.059.807.820 | 1,56% | 16.534.217 | -60.929 | 21,7 | 66,5 | 103,6 | 110,4 |
1980 | 983.163.542 | 1,44% | 14.147.179 | -20.129 | 20,9 | 64,2 | 103,7 | 102,4 |
1975 | 916.116.793 | 1,61% | 14.743.652 | -115.173 | 19,1 | 61,0 | 103,8 | 95,4 |
1970 | 823.308.967 | 2,61% | 21.517.668 | -126.510 | 18,0 | 56,8 | 103,8 | 85,8 |
1965 | 723.415.733 | 2,66% | 19.256.318 | -130.900 | 18,5 | 53,0 | 104,0 | 75,4 |
1960 | 654.802.069 | -0,03% | -212.285 | -16.927 | 19,9 | 33,4 | 104,6 | 68,2 |
1955 | 603.547.007 | 2,25% | 13.576.951 | -2.402 | 20,7 | 47,2 | 105,3 | 62,9 |
1950 | 544.044.358 | 1,79% | 9.708.705 | -20.646 | 22,2 | 43,8 | 106,1 | 56,7 |
Dự báo dân số Trung Quốc
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 1.416.096.094 | -0,23% | -3.275.084 | -268.126 | 40,1 | 78,4 | 103,7 | 147,5 |
2030 | 1.398.153.832 | -0,30% | -4.254.746 | -199.192 | 42,9 | 79,8 | 103,1 | 145,6 |
2035 | 1.373.427.531 | -0,41% | -5.564.960 | -213.426 | 45,8 | 80,8 | 102,5 | 143,1 |
2040 | 1.342.816.657 | -0,50% | -6.693.947 | -206.247 | 48,6 | 81,7 | 102,2 | 139,9 |
2045 | 1.306.113.788 | -0,62% | -8.088.571 | -191.600 | 50,6 | 82,6 | 102,1 | 136,1 |
2050 | 1.260.289.093 | -0,82% | -10.326.437 | -171.498 | 52,1 | 83,4 | 102,2 | 131,3 |
2055 | 1.202.342.471 | -1,06% | -12.719.150 | -172.074 | 53,4 | 84,1 | 102,4 | 125,2 |
2060 | 1.135.127.191 | -1,23% | -13.938.353 | -173.618 | 54,7 | 84,9 | 102,7 | 118,2 |
2065 | 1.065.632.529 | -1,29% | -13.705.349 | -134.393 | 56,1 | 85,6 | 103,2 | 111,0 |
2070 | 998.784.319 | -1,30% | -13.024.756 | -121.007 | 57,7 | 86,3 | 103,6 | 104,0 |
2075 | 934.466.660 | -1,37% | -12.783.139 | -128.071 | 59,6 | 86,9 | 103,8 | 97,3 |
2080 | 870.252.344 | -1,49% | -12.925.850 | -117.490 | 61,4 | 87,5 | 103,8 | 90,7 |
2085 | 806.115.054 | -1,57% | -12.633.414 | -102.282 | 62,2 | 88,1 | 103,7 | 84,0 |
2090 | 744.902.836 | -1,59% | -11.808.787 | -86.894 | 61,4 | 88,7 | 103,5 | 77,6 |
2095 | 687.724.085 | -1,62% | -11.113.102 | -84.126 | 60,9 | 89,2 | 103,0 | 71,6 |
2100 | 633.368.113 | -1,68% | -10.633.395 | -77.792 | 60,7 | 89,8 | 102,2 | 66,0 |
Dân số các thành phố của Trung Quốc
Trung Quốc có tới 225 thành phố nằm trong top 1000 thành phố đông dân nhất thế giới. Trong đó, có 2 thành phố nằm trong top 10 thành phố đông dân nhất thế giới là Thượng Hải (số 3) và Bắc Kinh (số 8) với dân số năm 2024 lần lượt là 29,9 và 22,2 triệu người.
Dưới đây là bảng dân số các thành phố tại Trung Quốc thuộc Top 1000.
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
3 | Thượng Hải | 29.867.918 | 29.210.808 | 2,3% |
8 | Bắc Kinh | 22.189.082 | 21.766.214 | 1,9% |
11 | Trùng Khánh | 17.773.923 | 17.340.704 | 2,5% |
19 | Quảng Châu | 14.590.096 | 14.284.353 | 2,1% |
20 | Thiên Tân | 14.470.873 | 14.238.643 | 1,6% |
24 | Thâm Quyến | 13.311.855 | 13.072.633 | 1,8% |
34 | Nam Kinh | 9.947.548 | 9.698.464 | 2,6% |
35 | Thành Đô | 9.828.110 | 9.653.772 | 1,8% |
41 | Tây An Thiểm Tây | 9.013.837 | 8.785.174 | 2,6% |
43 | Vũ Hán | 8.850.850 | 8.718.250 | 1,5% |
45 | Hàng Châu | 8.419.842 | 8.237.206 | 2,2% |
46 | Tô Châu | 8.350.625 | 8.074.031 | 3,4% |
51 | Thẩm Dương | 7.830.377 | 7.680.967 | 2,0% |
54 | Phật Sơn | 7.704.935 | 7.597.386 | 1,4% |
55 | Đông Hoản | 7.675.146 | 7.587.049 | 1,2% |
58 | Haerbin | 6.938.008 | 6.803.811 | 2,0% |
64 | Đại Liên | 6.217.487 | 6.077.995 | 2,3% |
66 | Thanh Đảo | 6.104.597 | 5.986.525 | 2,0% |
67 | Trịnh Châu | 6.014.887 | 5.859.272 | 2,7% |
68 | Ji Nan Sơn Đông | 5.940.698 | 5.806.031 | 2,3% |
84 | Trường Sa | 5.027.975 | 4.921.487 | 2,2% |
85 | Urumqi | 5.005.964 | 4.865.038 | 2,9% |
89 | Côn Minh | 4.861.079 | 4.761.284 | 2,1% |
90 | Trường Xuân | 4.802.447 | 4.710.382 | 2,0% |
92 | Hợp Phì | 4.727.290 | 4.615.758 | 2,4% |
94 | Ninh Ba | 4.659.830 | 4.537.901 | 2,7% |
95 | Sán Đầu | 4.656.525 | 4.573.713 | 1,8% |
99 | Thạch Gia Trang | 4.454.132 | 4.370.473 | 1,9% |
104 | Nam Ninh | 4.291.463 | 4.191.890 | 2,4% |
108 | Thái Nguyên Sơn Tây | 4.226.782 | 4.145.010 | 2,0% |
113 | Thường Châu | 4.085.502 | 3.981.658 | 2,6% |
118 | Nam Xương | 4.016.037 | 3.920.379 | 2,4% |
119 | Ôn Châu | 4.009.531 | 3.919.724 | 2,3% |
120 | Hạ Môn | 4.007.468 | 3.935.484 | 1,8% |
122 | Phúc Châu Phúc Kiến | 3.998.754 | 3.922.202 | 2,0% |
125 | Đường Sơn Hà Bắc | 3.925.206 | 3.814.702 | 2,9% |
131 | Quý Dương | 3.661.446 | 3.580.904 | 2,3% |
139 | Vô Tích | 3.498.740 | 3.437.346 | 1,8% |
146 | Lan Châu | 3.365.910 | 3.297.528 | 2,1% |
161 | Hàm Đan | 3.085.998 | 3.005.409 | 2,7% |
163 | Hoài Điền | 3.071.048 | 2.979.893 | 3,1% |
165 | Trung Sơn | 3.051.065 | 3.010.685 | 1,3% |
171 | Duy Phường | 2.994.537 | 2.917.819 | 2,6% |
180 | Thiệu Hưng | 2.882.171 | 2.805.654 | 2,7% |
182 | Yên Đài | 2.834.508 | 2.764.584 | 2,5% |
183 | Zibo | 2.828.435 | 2.780.142 | 1,7% |
184 | Huệ Châu | 2.827.610 | 2.758.593 | 2,5% |
195 | Lạc Dương | 2.666.744 | 2.602.793 | 2,5% |
202 | Nam Thông | 2.555.722 | 2.492.230 | 2,6% |
209 | Hohhot | 2.443.686 | 2.380.636 | 2,7% |
218 | Liễu Châu | 2.397.410 | 2.343.452 | 2,3% |
220 | Bảo Đầu | 2.381.242 | 2.334.878 | 2,0% |
226 | Từ Châu | 2.332.531 | 2.287.166 | 2,0% |
234 | Phổ Thiên | 2.250.104 | 2.176.022 | 3,4% |
237 | Vũ Hồ An Huy | 2.195.262 | 2.124.797 | 3,3% |
243 | Dương Châu | 2.175.102 | 2.131.291 | 2,1% |
245 | Thái Châu Chiết Giang | 2.152.226 | 2.102.143 | 2,4% |
246 | Bảo Định | 2.149.703 | 2.107.539 | 2,0% |
249 | Lâm Nghi Sơn Đông | 2.120.049 | 2.076.364 | 2,1% |
254 | Hải Khẩu | 2.056.646 | 2.016.092 | 2,0% |
255 | Đại Khánh | 2.044.371 | 2.000.656 | 2,2% |
257 | Liên Vân Cương | 2.035.631 | 1.986.439 | 2,5% |
258 | Diêm Thành Giang Tô | 2.034.326 | 1.993.463 | 2,1% |
274 | Chu Hải | 1.930.373 | 1.889.829 | 2,2% |
276 | Tuyền Châu | 1.920.733 | 1.869.994 | 2,7% |
278 | Đại Đồng | 1.913.674 | 1.873.693 | 2,1% |
286 | Từ Hi | 1.840.039 | 1.788.871 | 2,9% |
293 | Giang Môn | 1.797.469 | 1.768.511 | 1,6% |
299 | Tương Dương | 1.772.318 | 1.742.706 | 1,7% |
301 | Nghi Xương | 1.758.100 | 1.711.244 | 2,7% |
302 | Ngân Xuyên | 1.757.699 | 1.716.591 | 2,4% |
309 | Tô Thiên | 1.726.327 | 1.664.968 | 3,7% |
311 | Tần Hoàng Dao | 1.723.728 | 1.680.962 | 2,5% |
313 | An Sơn | 1.713.452 | 1.689.499 | 1,4% |
315 | Tây Ninh | 1.705.078 | 1.666.605 | 2,3% |
317 | Hoành Dương | 1.702.012 | 1.661.854 | 2,4% |
321 | Cát Lâm | 1.693.701 | 1.668.785 | 1,5% |
322 | An Dương | 1.693.375 | 1.642.347 | 3,1% |
328 | Qiqihaer | 1.662.407 | 1.635.458 | 1,7% |
340 | Tế Ninh Sơn Đông | 1.595.963 | 1.569.560 | 1,7% |
345 | Trương Gia Khẩu | 1.568.122 | 1.536.171 | 2,1% |
353 | Hoài Nam | 1.538.603 | 1.512.668 | 1,7% |
359 | Nghĩa Ô | 1.525.749 | 1.483.320 | 2,9% |
360 | Triều Châu | 1.520.628 | 1.496.298 | 1,6% |
363 | Cam Châu | 1.508.037 | 1.459.678 | 3,3% |
372 | Thái Châu Giang Tô | 1.477.600 | 1.446.810 | 2,1% |
374 | Gia Hưng | 1.470.917 | 1.424.982 | 3,2% |
375 | Uy Hải | 1.465.926 | 1.429.315 | 2,6% |
379 | Thái Sơn Đông | 1.441.911 | 1.416.064 | 1,8% |
382 | Khai Phong | 1.434.463 | 1.398.262 | 2,6% |
385 | Lưu Dương | 1.428.802 | 1.373.523 | 4,0% |
386 | Lưu Uyển | 1.427.894 | 1.378.077 | 3,6% |
387 | Nhật Triệu | 1.426.583 | 1.391.258 | 2,5% |
390 | Nam Trùng | 1.412.714 | 1.377.572 | 2,6% |
391 | Đông Đình | 1.410.791 | 1.379.377 | 2,3% |
393 | Zunyi | 1.406.091 | 1.376.453 | 2,2% |
394 | Trạm Giang | 1.399.310 | 1.371.998 | 2,0% |
399 | Thạch Nham | 1.387.377 | 1.354.025 | 2,5% |
406 | Miên Dương Tứ Xuyên | 1.376.449 | 1.351.383 | 1,9% |
412 | Đằng Châu | 1.360.779 | 1.322.916 | 2,9% |
413 | Anh Khẩu | 1.355.564 | 1.323.174 | 2,5% |
415 | Tô Châu | 1.349.994 | 1.310.433 | 3,0% |
422 | Mậu Danh | 1.333.930 | 1.303.900 | 2,3% |
427 | Khiết Dương | 1.320.779 | 1.282.479 | 3,0% |
428 | Fushun Liêu Ninh | 1.317.276 | 1.304.565 | 1,0% |
431 | Ruian | 1.314.784 | 1.281.790 | 2,6% |
440 | Kim Hoa | 1.296.065 | 1.257.941 | 3,0% |
442 | Bảo Tế | 1.290.231 | 1.261.077 | 2,3% |
447 | Bình Định Sơn Hà Nam | 1.285.750 | 1.256.581 | 2,3% |
449 | Puning | 1.282.756 | 1.254.160 | 2,3% |
450 | Xích Phong | 1.279.544 | 1.252.414 | 2,2% |
451 | Chu Châu | 1.277.238 | 1.254.519 | 1,8% |
453 | Trấn Giang Giang | 1.275.395 | 1.250.668 | 2,0% |
454 | Liupanshui | 1.272.872 | 1.230.644 | 3,4% |
457 | Hoài Bắc | 1.264.856 | 1.236.271 | 2,3% |
463 | Nam Dương Hà Nam | 1.250.300 | 1.224.629 | 2,1% |
464 | Tương Đào Hồ Nam | 1.249.380 | 1.223.912 | 2,1% |
465 | Pizhou | 1.247.177 | 1.207.275 | 3,3% |
469 | Lạc Hà | 1.241.152 | 1.197.935 | 3,6% |
470 | Xiongan | 1.240.158 | 1.183.042 | 4,8% |
473 | Cẩm Châu | 1.238.377 | 1.215.376 | 1,9% |
474 | Bến Tây | 1.237.550 | 1.216.852 | 1,7% |
475 | Tân Châu | 1.233.584 | 1.200.222 | 2,8% |
478 | Bazhong | 1.225.591 | 1.175.989 | 4,2% |
481 | Quế Lâm | 1.218.067 | 1.196.841 | 1,8% |
484 | Nhạc Khánh | 1.201.400 | 1.169.864 | 2,7% |
499 | Tân Hương | 1.160.840 | 1.140.599 | 1,8% |
501 | Ôn Lăng | 1.159.259 | 1.131.361 | 2,5% |
503 | Trang Chiêu Trang | 1.150.859 | 1.133.629 | 1,5% |
507 | Phù Dương | 1.146.343 | 1.120.694 | 2,3% |
511 | Bàn Tân | 1.142.542 | 1.120.675 | 2,0% |
512 | Mã An Sơn | 1.140.264 | 1.112.680 | 2,5% |
516 | Phúc Châu Giang Tây | 1.131.718 | 1.100.271 | 2,9% |
518 | Sơn Ca | 1.130.887 | 1.106.736 | 2,2% |
521 | Triệu Khánh | 1.127.601 | 1.103.202 | 2,2% |
523 | Nghi Xuân Giang Tây | 1.122.041 | 1.078.630 | 4,0% |
524 | Sâm Châu | 1.119.791 | 1.084.969 | 3,2% |
526 | Lê Sơn | 1.116.497 | 1.087.409 | 2,7% |
531 | Đức Châu | 1.108.356 | 1.080.680 | 2,6% |
532 | Kinh Châu Hồ Bắc | 1.108.067 | 1.089.886 | 1,7% |
541 | Trường Thục | 1.093.687 | 1.059.902 | 3,2% |
542 | Hồ Châu | 1.091.811 | 1.067.651 | 2,3% |
543 | Từ Xương | 1.091.744 | 1.063.876 | 2,6% |
555 | Qujing | 1.066.897 | 1.038.964 | 2,7% |
556 | Nhạc Dương | 1.064.166 | 1.048.889 | 1,5% |
561 | Quế Bình | 1.055.921 | 1.020.399 | 3,5% |
566 | Tân Đài | 1.049.486 | 1.023.756 | 2,5% |
574 | Thừa Đức | 1.024.521 | 993.097 | 3,2% |
577 | Bình Hương Giang Tây | 1.021.575 | 999.721 | 2,2% |
578 | Chu Thành | 1.019.600 | 991.208 | 2,9% |
583 | Lôi Dương | 1.013.191 | 978.327 | 3,6% |
588 | Lai Ô | 1.009.727 | 986.248 | 2,4% |
590 | Cát Tây Hắc Long Giang | 1.008.989 | 993.175 | 1,6% |
593 | Cửu Giang | 1.004.247 | 982.777 | 2,2% |
602 | Mẫu Đan Giang | 992.414 | 975.348 | 1,8% |
603 | Quý Cương | 99.031 | 967.428 | 2,4% |
608 | Hành Thủy | 983.694 | 955.663 | 2,9% |
610 | Chương Châu | 980.054 | 955.519 | 2,6% |
611 | Tân Vũ | 979.303 | 952.278 | 2,8% |
612 | Linfen | 978.614 | 951.822 | 2,8% |
613 | Thiên Môn | 978.317 | 953.768 | 2,6% |
616 | Dương Giang | 976.606 | 956.079 | 2,2% |
620 | Liling | 970.907 | 936.997 | 3,6% |
625 | Đức Dương | 96.316 | 939.166 | 2,6% |
627 | Bengbu | 959.784 | 944.465 | 1,6% |
628 | Giang Âm | 95.925 | 933.395 | 2,8% |
631 | Bạch Sơn | 956.976 | 927.532 | 3,2% |
646 | Đan Đông | 932.648 | 917.936 | 1,6% |
647 | Trường Chi | 93.062 | 910.743 | 2,2% |
656 | Trường Đức | 919.026 | 898.338 | 2,3% |
662 | Liêu Dương | 916.238 | 900.692 | 1,7% |
663 | Thượng Khâu | 915.823 | 895.111 | 2,3% |
667 | Kuerle | 906.765 | 875.496 | 3,6% |
669 | Hưng Đài | 90.407 | 886.381 | 2,0% |
671 | Cù Châu | 902.621 | 871.457 | 3,6% |
673 | Hoàng Thạch | 893.107 | 87.693 | 1,8% |
674 | Phúc Tân | 889.767 | 876.131 | 1,6% |
678 | Vĩnh Châu | 883.326 | 860.522 | 2,7% |
679 | Hưng Hoa | 882.986 | 861.978 | 2,4% |
681 | Nghi Bân | 88.148 | 86.491 | 1,9% |
685 | Tân Dương | 873.268 | 855.191 | 2,1% |
687 | Lư Châu | 870.714 | 857.683 | 1,5% |
690 | Dương Tuyền | 869.585 | 85.163 | 2,1% |
691 | Hoài Hoa | 869.575 | 843.754 | 3,1% |
692 | Tiểu Càn | 869.479 | 84.958 | 2,3% |
693 | Thiên Thủy | 858.672 | 837.479 | 2,5% |
695 | Bột Châu | 854.946 | 830.125 | 3,0% |
697 | Chư Cát | 852.608 | 834.782 | 2,1% |
698 | Côn Sơn | 851.399 | 826.414 | 3,0% |
705 | Kim Thành | 841.928 | 818.057 | 2,9% |
707 | Heze | 838.928 | 826.777 | 1,5% |
710 | Hồ Lục Đảo | 836.344 | 821.132 | 1,9% |
714 | Hải Thành | 834.639 | 821.192 | 1,6% |
716 | Taixing | 830.623 | 811.451 | 2,4% |
717 | Liêu Thành | 830.004 | 813.369 | 2,1% |
718 | Tiếng Zhumadia | 829.361 | 804.537 | 3,1% |
720 | Lang Phường | 827.967 | 807.833 | 2,5% |
725 | An Khâu | 821.765 | 791.931 | 3,8% |
727 | Gaomi | 821.154 | 797.964 | 2,9% |
730 | Hán Xuyên | 818.761 | 795.835 | 2,9% |
731 | Mai Sơn | 818.037 | 796.756 | 2,7% |
739 | Đan Dương | 81.045 | 789.755 | 2,6% |
742 | Giao Chiêu | 808.079 | 796.509 | 1,5% |
747 | An Khánh | 795.987 | 779.535 | 2,1% |
750 | Lâm Hải | 795.777 | 776.076 | 2,5% |
751 | Thiệu Quan | 794.279 | 78.423 | 1,3% |
752 | Erduosi Ordoss | 794.143 | 774.321 | 2,6% |
756 | Diên An | 791.839 | 767.188 | 3,2% |
762 | Đăng Châu | 783.041 | 75.915 | 3,2% |
766 | Zigong | 779.684 | 768.075 | 1,5% |
767 | Thanh Nguyên | 778.628 | 766.782 | 1,5% |
768 | Vân Thành | 777.193 | 754.711 | 3,0% |
769 | Thiếu Dương | 776.404 | 761.169 | 2,0% |
770 | Diên Tế | 775.672 | 757.224 | 2,4% |
773 | Ngọc Khê | 774.356 | 750.102 | 3,2% |
775 | Đồng Liêu | 772.756 | 756.158 | 2,2% |
777 | Đồng Lăng | 770.032 | 752.916 | 2,3% |
780 | Ngô Châu | 768.512 | 751.679 | 2,2% |
781 | Đại Châu | 767.532 | 748.257 | 2,6% |
782 | Suining Tứ Xuyên | 765.887 | 750.097 | 2,1% |
784 | Gia Mậu Nhi | 761.903 | 749.763 | 1,6% |
792 | Đông Đài | 756.344 | 7.382 | 2,5% |
793 | Trương Gia Cương | 755.752 | 73.381 | 3,0% |
795 | Hàm Dương Thiểm Tây | 754.446 | 743.491 | 1,5% |
802 | Bàn Chi Hoa | 750.036 | 738.495 | 1,6% |
Dân số theo tôn giáo ở Trung Quốc
Dân số
Năm | Kitô hữu | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 68.410.000 | 24.690.000 | 20.000 | 244.110.000 | 294.300.000 | <10.000 | 9.080.000 | 700.680.000 |
2020 | 72.410.000 | 28.010.000 | 30.000 | 254.700.000 | 304.620.000 | <10.000 | 9.560.000 | 720.100.000 |
2030 | 73.460.000 | 30.820.000 | 30.000 | 256.440.000 | 305.930.000 | <10.000 | 9.680.000 | 720.430.000 |
2040 | 73.040.000 | 33.260.000 | 40.000 | 252.090.000 | 299.040.000 | <10.000 | 9.580.000 | 700.100.000 |
2050 | 70.800.000 | 35.290.000 | 50.000 | 241.580.000 | 284.950.000 | <10.000 | 9.250.000 | 663.080.000 |
Tỷ lệ %
Năm | Kitô hữu | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 5,1 | 1,8 | <1,0 | 18,2 | 21,9 | <1,0 | <1,0 | 52,2 |
2020 | 5,2 | 2,0 | <1,0 | 18,3 | 21,9 | <1,0 | <1,0 | 51,8 |
2030 | 5,3 | 2,2 | <1,0 | 18,4 | 21,9 | <1,0 | <1,0 | 51,6 |
2040 | 5,3 | 2,4 | <1,0 | 18,4 | 21,9 | <1,0 | <1,0 | 51,2 |
2050 | 5,4 | 2,7 | <1,0 | 18,5 | 21,8 | <1,0 | <1,0 | 50,8 |
Xem thêm:
- Dân số Thế giới
- Dân số Châu Á
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
GÓC GÓP Ý, TÀI TRỢ
Quý độc giả muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau: