Dân số Trung Quốc 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)

Dân số Trung Quốc 2024 là 1.419.321.278 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về Dân số Trung Quốc 2024

Dân số (người):1.419.321.278
% dân số Thế giới:17,39%
Xếp hạng Thế giới:2
% thay đổi hàng năm:-0,22%
Thay đổi hàng năm (người):-3.175.283
Mật độ (người/Km²):147,8
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):103,8
Người di cư ròng:-318.992
Tỷ suất sinh sản:1,01
Tuổi trung vị:39,6
Tuổi thọ bình quân:78,0

Dân số Trung Quốc 2024 là 1.419.321.278 người tính đến ngày 1/7/2024, chiếm 17,39% dân số toàn cầu. Trung Quốc là nước đông dân thứ hai thế giới. Nước này chỉ mới mất ngôi vị số 1 vào tay Ấn Độ trong năm 2023 sau nắm giữ kể từ thập kỷ 60 của thế kỷ thứ 18 (xem biểu đồ dưới đây).

Mật độ dân số

Dân số Trung Quốc 2024 có mật độ là 147,8 người/km2 trên tổng diện tích 9.388.211 km2, phần lớn tập trung ở khu vực phía Đông và Đông Nam nước này (vùng đồng bằng).

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến ngày 1/7/2024, tuổi trung vị ở Trung Quốc là 39,6 còn tuổi thọ trung bình là 78,0. Trung Quốc đang đối diện với tình trạng già hóa dân số.

Di cư

Ước tính từ 1/7/2023 đến 1/7/2024, Trung Quốc có 318.992 người di cư ròng ra khỏi quốc gia này, đứng thứ 5 thế giới về người di cư ròng.

Dự báo

Tình trạng sinh ít và di dân khiến dân số Trung Quốc đã bước vào chu kỳ giảm. Xu hướng này được dự báo sẽ tiếp diễn trong ít nhất là phần còn lại của thế kỷ 21. Vào cuối thế kỷ này, dân số Trung Quốc có thể còn chỉ bằng hơn một nửa so với hiện nay.

Video xem nhanh về Dân số Trung Quốc

Bảng dân số Trung Quốc 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20241.419.321.278-0,22%-3.175.283-318.99239,678,0103,8147,8
20231.422.584.933-0,24%-3.352.027-567.72439,178,0104,0148,2
20221.425.179.569-0,13%-1.837.246-293.84638,578,2104,2148,5
20211.426.437.267-0,05%-678.150-379.74938,078,1104,3148,6
20201.426.106.0930,09%1.340.498-91.57737,578,0104,4148,6
20151.396.134.1740,53%7.349.355-646.94135,777,0104,8145,4
20101.351.561.5140,66%8.939.438-184.14434,175,7104,8140,8
20051.310.027.1360,63%8.284.337-103.70131,874,1104,6136,5
20001.269.581.1750,77%9.708.521-62.62229,072,3104,4132,2
19951.220.133.9270,91%11.088.621-365.98626,170,4104,2127,1
19901.153.582.7241,74%20.092.864-11.18723,768,2103,9120,2
19851.059.807.8201,56%16.534.217-60.92921,766,5103,6110,4
1980983.163.5421,44%14.147.179-20.12920,964,2103,7102,4
1975916.116.7931,61%14.743.652-115.17319,161,0103,895,4
1970823.308.9672,61%21.517.668-126.51018,056,8103,885,8
1965723.415.7332,66%19.256.318-130.90018,553,0104,075,4
1960654.802.069-0,03%-212.285-16.92719,933,4104,668,2
1955603.547.0072,25%13.576.951-2.40220,747,2105,362,9
1950544.044.3581,79%9.708.705-20.64622,243,8106,156,7
Dân số Trung Quốc

Dự báo dân số Trung Quốc

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20251.416.096.094-0,23%-3.275.084-268.12640,178,4103,7147,5
20301.398.153.832-0,30%-4.254.746-199.19242,979,8103,1145,6
20351.373.427.531-0,41%-5.564.960-213.42645,880,8102,5143,1
20401.342.816.657-0,50%-6.693.947-206.24748,681,7102,2139,9
20451.306.113.788-0,62%-8.088.571-191.60050,682,6102,1136,1
20501.260.289.093-0,82%-10.326.437-171.49852,183,4102,2131,3
20551.202.342.471-1,06%-12.719.150-172.07453,484,1102,4125,2
20601.135.127.191-1,23%-13.938.353-173.61854,784,9102,7118,2
20651.065.632.529-1,29%-13.705.349-134.39356,185,6103,2111,0
2070998.784.319-1,30%-13.024.756-121.00757,786,3103,6104,0
2075934.466.660-1,37%-12.783.139-128.07159,686,9103,897,3
2080870.252.344-1,49%-12.925.850-117.49061,487,5103,890,7
2085806.115.054-1,57%-12.633.414-102.28262,288,1103,784,0
2090744.902.836-1,59%-11.808.787-86.89461,488,7103,577,6
2095687.724.085-1,62%-11.113.102-84.12660,989,2103,071,6
2100633.368.113-1,68%-10.633.395-77.79260,789,8102,266,0

Dân số các thành phố của Trung Quốc

Trung Quốc có tới 225 thành phố nằm trong top 1000 thành phố đông dân nhất thế giới. Trong đó, có 2 thành phố nằm trong top 10 thành phố đông dân nhất thế giới là Thượng Hải (số 3) và Bắc Kinh (số 8) với dân số năm 2024 lần lượt là 29,9 và 22,2 triệu người.

Dưới đây là bảng dân số các thành phố tại Trung Quốc thuộc Top 1000.

Xếp hạng thế giớiThành phốDân số 2024Dân số 2023% thay đổi
3Thượng Hải29.867.91829.210.8082,3%
8 Bắc Kinh22.189.08221.766.2141,9%
11 Trùng Khánh17.773.92317.340.7042,5%
19 Quảng Châu14.590.09614.284.3532,1%
20 Thiên Tân14.470.87314.238.6431,6%
24 Thâm Quyến13.311.85513.072.6331,8%
34 Nam Kinh9.947.5489.698.4642,6%
35 Thành Đô9.828.1109.653.7721,8%
41 Tây An Thiểm Tây9.013.8378.785.1742,6%
43 Vũ Hán8.850.8508.718.2501,5%
45 Hàng Châu8.419.8428.237.2062,2%
46 Tô Châu8.350.6258.074.0313,4%
51 Thẩm Dương7.830.3777.680.9672,0%
54 Phật Sơn7.704.9357.597.3861,4%
55 Đông Hoản7.675.1467.587.0491,2%
58 Haerbin6.938.0086.803.8112,0%
64 Đại Liên6.217.4876.077.9952,3%
66 Thanh Đảo6.104.5975.986.5252,0%
67 Trịnh Châu6.014.8875.859.2722,7%
68 Ji Nan Sơn Đông5.940.6985.806.0312,3%
84 Trường Sa5.027.9754.921.4872,2%
85 Urumqi5.005.9644.865.0382,9%
89 Côn Minh4.861.0794.761.2842,1%
90 Trường Xuân4.802.4474.710.3822,0%
92 Hợp Phì4.727.2904.615.7582,4%
94 Ninh Ba4.659.8304.537.9012,7%
95 Sán Đầu4.656.5254.573.7131,8%
99 Thạch Gia Trang4.454.1324.370.4731,9%
104 Nam Ninh4.291.4634.191.8902,4%
108 Thái Nguyên Sơn Tây4.226.7824.145.0102,0%
113 Thường Châu4.085.5023.981.6582,6%
118 Nam Xương4.016.0373.920.3792,4%
119 Ôn Châu4.009.5313.919.7242,3%
120 Hạ Môn4.007.4683.935.4841,8%
122 Phúc Châu Phúc Kiến3.998.7543.922.2022,0%
125 Đường Sơn Hà Bắc3.925.2063.814.7022,9%
131 Quý Dương3.661.4463.580.9042,3%
139 Vô Tích3.498.7403.437.3461,8%
146 Lan Châu3.365.9103.297.5282,1%
161 Hàm Đan3.085.9983.005.4092,7%
163 Hoài Điền3.071.0482.979.8933,1%
165 Trung Sơn3.051.0653.010.6851,3%
171 Duy Phường2.994.5372.917.8192,6%
180 Thiệu Hưng2.882.1712.805.6542,7%
182 Yên Đài2.834.5082.764.5842,5%
183 Zibo2.828.4352.780.1421,7%
184 Huệ Châu2.827.6102.758.5932,5%
195 Lạc Dương2.666.7442.602.7932,5%
202 Nam Thông2.555.7222.492.2302,6%
209 Hohhot2.443.6862.380.6362,7%
218 Liễu Châu2.397.4102.343.4522,3%
220 Bảo Đầu2.381.2422.334.8782,0%
226 Từ Châu2.332.5312.287.1662,0%
234 Phổ Thiên2.250.1042.176.0223,4%
237 Vũ Hồ An Huy2.195.2622.124.7973,3%
243 Dương Châu2.175.1022.131.2912,1%
245 Thái Châu Chiết Giang2.152.2262.102.1432,4%
246 Bảo Định2.149.7032.107.5392,0%
249 Lâm Nghi Sơn Đông2.120.0492.076.3642,1%
254 Hải Khẩu2.056.6462.016.0922,0%
255 Đại Khánh2.044.3712.000.6562,2%
257 Liên Vân Cương2.035.6311.986.4392,5%
258 Diêm Thành Giang Tô2.034.3261.993.4632,1%
274 Chu Hải1.930.3731.889.8292,2%
276 Tuyền Châu1.920.7331.869.9942,7%
278 Đại Đồng1.913.6741.873.6932,1%
286 Từ Hi1.840.0391.788.8712,9%
293 Giang Môn1.797.4691.768.5111,6%
299 Tương Dương1.772.3181.742.7061,7%
301 Nghi Xương1.758.1001.711.2442,7%
302 Ngân Xuyên1.757.6991.716.5912,4%
309 Tô Thiên1.726.3271.664.9683,7%
311 Tần Hoàng Dao1.723.7281.680.9622,5%
313 An Sơn1.713.4521.689.4991,4%
315 Tây Ninh1.705.0781.666.6052,3%
317 Hoành Dương1.702.0121.661.8542,4%
321 Cát Lâm1.693.7011.668.7851,5%
322 An Dương1.693.3751.642.3473,1%
328 Qiqihaer1.662.4071.635.4581,7%
340 Tế Ninh Sơn Đông1.595.9631.569.5601,7%
345 Trương Gia Khẩu1.568.1221.536.1712,1%
353 Hoài Nam1.538.6031.512.6681,7%
359 Nghĩa Ô1.525.7491.483.3202,9%
360 Triều Châu1.520.6281.496.2981,6%
363 Cam Châu1.508.0371.459.6783,3%
372 Thái Châu Giang Tô1.477.6001.446.8102,1%
374 Gia Hưng1.470.9171.424.9823,2%
375 Uy Hải1.465.9261.429.3152,6%
379 Thái Sơn Đông1.441.9111.416.0641,8%
382 Khai Phong1.434.4631.398.2622,6%
385 Lưu Dương1.428.8021.373.5234,0%
386 Lưu Uyển1.427.8941.378.0773,6%
387 Nhật Triệu1.426.5831.391.2582,5%
390 Nam Trùng1.412.7141.377.5722,6%
391 Đông Đình1.410.7911.379.3772,3%
393 Zunyi1.406.0911.376.4532,2%
394 Trạm Giang1.399.3101.371.9982,0%
399 Thạch Nham1.387.3771.354.0252,5%
406 Miên Dương Tứ Xuyên1.376.4491.351.3831,9%
412 Đằng Châu1.360.7791.322.9162,9%
413 Anh Khẩu1.355.5641.323.1742,5%
415 Tô Châu1.349.9941.310.4333,0%
422 Mậu Danh1.333.9301.303.9002,3%
427 Khiết Dương1.320.7791.282.4793,0%
428 Fushun Liêu Ninh1.317.2761.304.5651,0%
431 Ruian1.314.7841.281.7902,6%
440 Kim Hoa1.296.0651.257.9413,0%
442 Bảo Tế1.290.2311.261.0772,3%
447 Bình Định Sơn Hà Nam1.285.7501.256.5812,3%
449 Puning1.282.7561.254.1602,3%
450 Xích Phong1.279.5441.252.4142,2%
451 Chu Châu1.277.2381.254.5191,8%
453 Trấn Giang Giang1.275.3951.250.6682,0%
454 Liupanshui1.272.8721.230.6443,4%
457 Hoài Bắc1.264.8561.236.2712,3%
463 Nam Dương Hà Nam1.250.3001.224.6292,1%
464 Tương Đào Hồ Nam1.249.3801.223.9122,1%
465 Pizhou1.247.1771.207.2753,3%
469 Lạc Hà1.241.1521.197.9353,6%
470 Xiongan1.240.1581.183.0424,8%
473 Cẩm Châu1.238.3771.215.3761,9%
474 Bến Tây1.237.5501.216.8521,7%
475 Tân Châu1.233.5841.200.2222,8%
478 Bazhong1.225.5911.175.9894,2%
481 Quế Lâm1.218.0671.196.8411,8%
484 Nhạc Khánh1.201.4001.169.8642,7%
499 Tân Hương1.160.8401.140.5991,8%
501 Ôn Lăng1.159.2591.131.3612,5%
503 Trang Chiêu Trang1.150.8591.133.6291,5%
507 Phù Dương1.146.3431.120.6942,3%
511 Bàn Tân1.142.5421.120.6752,0%
512 Mã An Sơn1.140.2641.112.6802,5%
516 Phúc Châu Giang Tây1.131.7181.100.2712,9%
518 Sơn Ca1.130.8871.106.7362,2%
521 Triệu Khánh1.127.6011.103.2022,2%
523 Nghi Xuân Giang Tây1.122.0411.078.6304,0%
524 Sâm Châu1.119.7911.084.9693,2%
526 Lê Sơn1.116.4971.087.4092,7%
531 Đức Châu1.108.3561.080.6802,6%
532 Kinh Châu Hồ Bắc1.108.0671.089.8861,7%
541 Trường Thục1.093.6871.059.9023,2%
542 Hồ Châu1.091.8111.067.6512,3%
543 Từ Xương1.091.7441.063.8762,6%
555 Qujing1.066.8971.038.9642,7%
556 Nhạc Dương1.064.1661.048.8891,5%
561 Quế Bình1.055.9211.020.3993,5%
566 Tân Đài1.049.4861.023.7562,5%
574 Thừa Đức1.024.521993.0973,2%
577 Bình Hương Giang Tây1.021.575999.7212,2%
578 Chu Thành1.019.600991.2082,9%
583 Lôi Dương1.013.191978.3273,6%
588 Lai Ô1.009.727986.2482,4%
590 Cát Tây Hắc Long Giang1.008.989993.1751,6%
593 Cửu Giang1.004.247982.7772,2%
602 Mẫu Đan Giang992.414975.3481,8%
603 Quý Cương99.031967.4282,4%
608 Hành Thủy983.694955.6632,9%
610 Chương Châu980.054955.5192,6%
611 Tân Vũ979.303952.2782,8%
612 Linfen978.614951.8222,8%
613 Thiên Môn978.317953.7682,6%
616 Dương Giang976.606956.0792,2%
620 Liling970.907936.9973,6%
625 Đức Dương96.316939.1662,6%
627 Bengbu959.784944.4651,6%
628 Giang Âm95.925933.3952,8%
631 Bạch Sơn956.976927.5323,2%
646 Đan Đông932.648917.9361,6%
647 Trường Chi93.062910.7432,2%
656 Trường Đức919.026898.3382,3%
662 Liêu Dương916.238900.6921,7%
663 Thượng Khâu915.823895.1112,3%
667 Kuerle906.765875.4963,6%
669 Hưng Đài90.407886.3812,0%
671 Cù Châu902.621871.4573,6%
673 Hoàng Thạch893.10787.6931,8%
674 Phúc Tân889.767876.1311,6%
678 Vĩnh Châu883.326860.5222,7%
679 Hưng Hoa882.986861.9782,4%
681 Nghi Bân88.14886.4911,9%
685 Tân Dương873.268855.1912,1%
687 Lư Châu870.714857.6831,5%
690 Dương Tuyền869.58585.1632,1%
691 Hoài Hoa869.575843.7543,1%
692 Tiểu Càn869.47984.9582,3%
693 Thiên Thủy858.672837.4792,5%
695 Bột Châu854.946830.1253,0%
697 Chư Cát852.608834.7822,1%
698 Côn Sơn851.399826.4143,0%
705 Kim Thành841.928818.0572,9%
707 Heze838.928826.7771,5%
710 Hồ Lục Đảo836.344821.1321,9%
714 Hải Thành834.639821.1921,6%
716 Taixing830.623811.4512,4%
717 Liêu Thành830.004813.3692,1%
718 Tiếng Zhumadia829.361804.5373,1%
720 Lang Phường827.967807.8332,5%
725 An Khâu821.765791.9313,8%
727 Gaomi821.154797.9642,9%
730 Hán Xuyên818.761795.8352,9%
731 Mai Sơn818.037796.7562,7%
739 Đan Dương81.045789.7552,6%
742 Giao Chiêu808.079796.5091,5%
747 An Khánh795.987779.5352,1%
750 Lâm Hải795.777776.0762,5%
751 Thiệu Quan794.27978.4231,3%
752 Erduosi Ordoss794.143774.3212,6%
756 Diên An791.839767.1883,2%
762 Đăng Châu783.04175.9153,2%
766 Zigong779.684768.0751,5%
767 Thanh Nguyên778.628766.7821,5%
768 Vân Thành777.193754.7113,0%
769 Thiếu Dương776.404761.1692,0%
770 Diên Tế775.672757.2242,4%
773 Ngọc Khê774.356750.1023,2%
775 Đồng Liêu772.756756.1582,2%
777 Đồng Lăng770.032752.9162,3%
780 Ngô Châu768.512751.6792,2%
781 Đại Châu767.532748.2572,6%
782 Suining Tứ Xuyên765.887750.0972,1%
784 Gia Mậu Nhi761.903749.7631,6%
792 Đông Đài756.3447.3822,5%
793 Trương Gia Cương755.75273.3813,0%
795 Hàm Dương Thiểm Tây754.446743.4911,5%
802 Bàn Chi Hoa750.036738.4951,6%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số theo tôn giáo ở Trung Quốc

Dân số

NămKitô hữuHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201068.410.00024.690.00020.000244.110.000294.300.000<10.0009.080.000700.680.000
202072.410.00028.010.00030.000254.700.000304.620.000<10.0009.560.000720.100.000
203073.460.00030.820.00030.000256.440.000305.930.000<10.0009.680.000720.430.000
204073.040.00033.260.00040.000252.090.000299.040.000<10.0009.580.000700.100.000
205070.800.00035.290.00050.000241.580.000284.950.000<10.0009.250.000663.080.000
Nguồn: Pew

Tỷ lệ %

NămKitô hữuHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20105,11,8<1,018,221,9<1,0<1,052,2
20205,22,0<1,018,321,9<1,0<1,051,8
20305,32,2<1,018,421,9<1,0<1,051,6
20405,32,4<1,018,421,9<1,0<1,051,2
20505,42,7<1,018,521,8<1,0<1,050,8
Nguồn: Pew

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góp ý, tài trợ