(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)
Dân số Ấn Độ 2024 là 1.450.935.791 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Dân số Ấn Độ 2024: Các chỉ số chính
Dân số (người): | 1.450.935.791 |
% dân số Thế giới: | 17,78% |
Xếp hạng Thế giới: | 1 |
% thay đổi hàng năm: | 0,90% |
Thay đổi hàng năm (người): | 12.999.094 |
Mật độ (người/Km²): | 488,0 |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): | 106,5 |
Người di cư ròng: | -630.830 |
Tỷ suất sinh sản: | 1,96 |
Tuổi trung vị: | 28,4 |
Tuổi thọ bình quân: | 72,2 |
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
Dân số Ấn Độ 2024 là 1.450.935.791 người tính đến ngày 1/7/2024, chiếm 17,78% dân số toàn cầu. Nước này vừa vượt qua Trung Quốc trong năm 2023 để trở thành quốc gia đông dân nhất thế giới.
Với tốc độ tăng dân số ở mức khá cao, 0,81% trong năm 2023, trong khi Trung Quốc giảm nhẹ, việc Ấn Độ trở thành nước đông dân nhất thế giới trong năm 2023 đã được dự báo trước. Đến 1/7/2024, Ấn Độ đã có thêm gần 13 triệu dân. Con số này nhiều hơn dân số của hơn 150 quốc gia/lãnh thổ khác.
Mật độ dân số
Với mật độ dân số trung bình 488 người/km2, Ấn Độ là quốc gia có mật độ dân số cao nhất trong số các nước có diện tích lớn hơn 150.000 km2.
Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình
Tính đến ngày 1/7/2024, tuổi trung vị ở Ấn Độ là 28,4 còn tuổi thọ trung bình là 72,2.
Di cư
Ấn Độ là nước có dân di cư ròng nhiều thứ hai thế giới trong một năm từ 1/7/2023 đến 1/7/2024, chỉ sau Pakistan, với -630.830 người.
Dự báo
Dân số Ấn Độ được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong khoảng 40 năm nữa cho đến khi đạt mức 1,7 tỷ người.
Bảng dân số Ấn Độ 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 1.450.935.791 | 0,90% | 12.999.094 | -630.830 | 28,4 | 72,2 | 106,5 | 488,0 |
2023 | 1.438.069.596 | 0,89% | 12.733.296 | -979.179 | 28,1 | 72,0 | 106,6 | 483,7 |
2022 | 1.425.423.212 | 0,88% | 12.559.471 | -1.353.478 | 27,7 | 71,7 | 106,6 | 479,4 |
2021 | 1.414.203.896 | 0,70% | 9.879.162 | -348.916 | 27,3 | 67,3 | 106,7 | 475,7 |
2020 | 1.402.617.695 | 0,95% | 13.293.239 | -73.806 | 27,0 | 70,2 | 106,7 | 471,8 |
2015 | 1.328.024.498 | 1,17% | 15.555.749 | -655.085 | 25,3 | 69,3 | 106,9 | 446,7 |
2010 | 1.243.481.564 | 1,44% | 17.941.202 | -50.905 | 23,6 | 67,2 | 107,1 | 418,2 |
2005 | 1.154.676.322 | 1,57% | 18.105.600 | -929.454 | 22,2 | 64,9 | 107,2 | 388,4 |
2000 | 1.057.922.733 | 1,88% | 19.840.326 | -143.960 | 21,2 | 62,7 | 107,2 | 355,8 |
1995 | 960.301.044 | 2,01% | 19.338.869 | -57.297 | 20,3 | 60,6 | 107,0 | 323,0 |
1990 | 864.972.221 | 2,20% | 19.019.375 | 125.514 | 19,7 | 58,6 | 107,0 | 290,9 |
1985 | 772.647.793 | 2,31% | 17.878.158 | -89.991 | 19,3 | 56,3 | 107,1 | 259,9 |
1980 | 687.354.025 | 2,36% | 16.229.409 | 210.914 | 18,9 | 53,6 | 107,1 | 231,2 |
1975 | 611.309.535 | 2,36% | 14.392.622 | 434.205 | 18,4 | 50,8 | 106,8 | 205,6 |
1970 | 545.864.268 | 2,32% | 12.651.722 | 233.782 | 18,1 | 48,6 | 106,7 | 183,6 |
1965 | 490.140.146 | 2,18% | 10.677.404 | -248.299 | 18,5 | 45,6 | 106,8 | 164,9 |
1960 | 435.990.338 | 2,38% | 10.384.676 | 146.955 | 19,2 | 45,6 | 106,5 | 146,6 |
1955 | 387.700.887 | 2,35% | 9.121.381 | 70.393 | 19,7 | 43,7 | 106,2 | 130,4 |
1950 | 346.278.821 | 2,13% | 7.373.108 | -62.674 | 20,0 | 41,2 | 105,6 | 116,5 |
Dự báo dân số Ấn Độ
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 1.463.865.525 | 0,88% | 12.860.373 | -495.753 | 28,8 | 72,5 | 106,4 | 492,4 |
2030 | 1.525.138.844 | 0,76% | 11.565.911 | -388.547 | 30,8 | 73,6 | 106,1 | 513,0 |
2035 | 1.578.694.796 | 0,62% | 9.822.807 | -370.451 | 32,7 | 74,7 | 105,6 | 531,0 |
2040 | 1.622.580.039 | 0,48% | 7.746.720 | -399.517 | 34,7 | 75,7 | 105,1 | 545,7 |
2045 | 1.656.067.583 | 0,34% | 5.679.041 | -368.009 | 36,5 | 76,6 | 104,6 | 557,0 |
2050 | 1.679.589.259 | 0,23% | 3.804.618 | -371.956 | 38,3 | 77,5 | 104,2 | 564,9 |
2055 | 1.694.328.245 | 0,13% | 2.113.996 | -358.727 | 39,9 | 78,4 | 103,8 | 569,9 |
2060 | 1.700.951.714 | 0,03% | 519.386 | -363.801 | 41,3 | 79,3 | 103,4 | 572,1 |
2065 | 1.699.297.227 | -0,07% | -1.187.769 | -394.789 | 42,5 | 80,1 | 103,1 | 571,5 |
2070 | 1.689.202.539 | -0,17% | -2.891.719 | -385.599 | 43,6 | 81,0 | 102,8 | 568,1 |
2075 | 1.670.860.308 | -0,27% | -4.434.889 | -374.129 | 44,6 | 81,8 | 102,7 | 562,0 |
2080 | 1.645.548.761 | -0,34% | -5.667.127 | -355.938 | 45,5 | 82,5 | 102,5 | 553,5 |
2085 | 1.614.843.929 | -0,41% | -6.598.966 | -354.346 | 46,2 | 83,3 | 102,5 | 543,1 |
2090 | 1.580.305.096 | -0,46% | -7.212.673 | -355.671 | 46,9 | 84,0 | 102,5 | 531,5 |
2095 | 1.543.363.232 | -0,49% | -7.550.854 | -317.780 | 47,4 | 84,6 | 102,4 | 519,1 |
2100 | 1.505.251.761 | -0,51% | -7.709.741 | -319.573 | 47,8 | 85,3 | 102,4 | 506,3 |
Dân số các thành phố của Ấn Độ
Ấn Độ có 84 thành phố nằm trong số 1000 thành phố đông dân nhất thế giới. Trong đó có hai thành phố lọt vào Top 10 là Delhi và Mumbai.
Delhi là thành phố đông dân nhất Ấn Độ và thứ hai thế giới với 33,8 triệu người vào năm 2024. Thành phố đông dân thứ hai Ấn Độ và thứ chín thế giới là Mumbai với 21,67 triệu người năm 2024.
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
2 | Delhi | 33.807.403 | 32.941.309 | 2,6% |
9 | Mumbai | 21.673.149 | 21.296.517 | 1,8% |
17 | Kolkata | 15.570.786 | 15.332.793 | 1,6% |
22 | Bangalore | 14.008.262 | 13.607.800 | 2,9% |
26 | Chennai | 12.053.697 | 11.776.147 | 2,4% |
32 | Hyderabad | 11.068.877 | 10.801.163 | 2,5% |
42 | Ahmedabad | 8.854.444 | 8.650.605 | 2,4% |
47 | Surat | 8.330.528 | 8.064.949 | 3,3% |
56 | Pune | 7.345.848 | 7.166.374 | 2,5% |
102 | Jaipur | 4.308.510 | 4.207.084 | 2,4% |
106 | Kozhikode | 4.243.962 | 4.088.555 | 3,8% |
111 | Malappuram | 4.184.921 | 4.009.087 | 4,4% |
116 | Lucknow | 4.038.214 | 3.945.409 | 2,4% |
133 | Thrissur | 3.605.238 | 3.482.456 | 3,5% |
138 | Kochi | 3.507.053 | 3.406.055 | 3,0% |
145 | Indore | 3.393.380 | 3.302.077 | 2,8% |
150 | Kanpur | 3.286.142 | 3.234.160 | 1,6% |
159 | Nagpur | 3.106.340 | 3.046.687 | 2,0% |
162 | Coimbatore | 3.083.721 | 3.009.047 | 2,5% |
173 | Thiruvananthapuram | 2.984.154 | 2.891.119 | 3,2% |
199 | Patna | 2.633.243 | 2.579.762 | 2,1% |
200 | Bhopal | 2.624.865 | 2.564.502 | 2,4% |
213 | Agra | 2.422.342 | 2.367.554 | 2,3% |
215 | Kannur | 2.405.664 | 2.346.137 | 2,5% |
219 | Visakhapatnam | 2.385.110 | 2.330.928 | 2,3% |
221 | Vadodara | 2.373.365 | 2.324.084 | 2,1% |
231 | Nashik | 2.294.299 | 2.237.369 | 2,5% |
232 | Vijayawada | 2.290.785 | 2.229.765 | 2,7% |
239 | Kollam | 2.181.940 | 2.106.606 | 3,6% |
251 | Rajkot | 2.096.981 | 2.043.107 | 2,6% |
267 | Ludhiana | 1.988.438 | 1.951.085 | 1,9% |
280 | Madurai | 1.871.912 | 1.834.279 | 2,1% |
281 | Raipur | 1.871.107 | 1.816.813 | 3,0% |
287 | Meerut | 1.835.403 | 1.797.805 | 2,1% |
294 | Varanasi | 1.789.047 | 1.754.425 | 2,0% |
305 | Srinagar | 1.737.502 | 1.698.277 | 2,3% |
307 | Tiruppur | 1.731.862 | 1.677.173 | 3,3% |
308 | Jamshedpur | 1.730.521 | 1.695.060 | 2,1% |
310 | Aurangabad | 1.725.283 | 1.683.389 | 2,5% |
332 | Jodhpur | 1.625.325 | 1.586.547 | 2,4% |
343 | Ranchi | 1.584.237 | 1.547.258 | 2,4% |
349 | Kota | 1.558.468 | 1.516.795 | 2,8% |
352 | Jabalpur | 1.551.004 | 1.522.121 | 1,9% |
355 | Asansol | 1.534.081 | 1.505.033 | 1,9% |
362 | Gwalior | 1.508.846 | 1.475.016 | 2,3% |
367 | Allahabad | 1.493.346 | 1.465.152 | 1,9% |
371 | Amritsar | 1.480.470 | 1.451.748 | 2,0% |
389 | Dhanbad | 1.414.532 | 1.389.776 | 1,8% |
401 | Bareilly | 1.380.715 | 1.348.664 | 2,4% |
419 | Aligarh | 1.346.018 | 1.312.369 | 2,6% |
420 | Moradabad | 1.335.966 | 1.301.740 | 2,6% |
429 | Mysore | 1.316.461 | 1.288.245 | 2,2% |
443 | Durg Bhilainagar | 1.289.673 | 1.266.034 | 1,9% |
444 | Bhubaneswar | 1.289.254 | 1.257.642 | 2,5% |
466 | Tiruchirappalli | 1.244.978 | 1.221.960 | 1,9% |
471 | Chandigarh | 1.239.699 | 1.214.775 | 2,1% |
482 | Saharanpur | 1.207.856 | 1.171.689 | 3,1% |
483 | Hubli Dharwad | 1.205.428 | 1.181.194 | 2,1% |
485 | Guwahati | 1.199.455 | 1.176.330 | 2,0% |
487 | Salem | 1.194.757 | 1.169.953 | 2,1% |
500 | Siliguri | 1.159.371 | 1.126.249 | 2,9% |
510 | Jalandhar | 1.142.682 | 1.118.826 | 2,1% |
544 | Solapur | 1.088.131 | 1.070.322 | 1,7% |
562 | Warangal | 1.055.604 | 1.031.090 | 2,4% |
581 | Dehradun | 1.016.402 | 991.876 | 2,5% |
641 | Guntur | 940.205 | 918.324 | 2,4% |
649 | Bhiwandi | 92.467 | 906.581 | 2,0% |
655 | Puducherry | 91.928 | 897.983 | 2,4% |
658 | Firozabad | 918.218 | 894.388 | 2,7% |
672 | Cherthala | 90.182 | 870.465 | 3,6% |
696 | Kottayam | 853.635 | 818.628 | 4,3% |
709 | Nellore | 83.766 | 816.293 | 2,6% |
713 | Bikaner | 835.802 | 818.566 | 2,1% |
735 | Muzaffarnagar | 814.491 | 791.214 | 2,9% |
736 | Kayamkulam | 813.379 | 786.192 | 3,5% |
741 | Amravati | 808.263 | 79.262 | 2,0% |
744 | Gorakhpur | 801.634 | 788.276 | 1,7% |
757 | Cuttack | 789.558 | 775.559 | 1,8% |
763 | Belgaum | 78.302 | 767.161 | 2,1% |
764 | Malegaon | 781.925 | 764.628 | 2,3% |
771 | Tirupati | 775.455 | 752.744 | 3,0% |
783 | Mangalore | 763.312 | 749.073 | 1,9% |
794 | Nanded Waghala | 755.577 | 738.552 | 2,3% |
798 | Bhavnagar | 751.493 | 737.128 | 2,0% |
Dân số các tôn giáo ở Ấn Độ
Dân số
Năm | Kitô hữu | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 31.130.000 | 176.200.000 | 973.750.000 | 9.250.000 | 5.850.000 | 10.000 | 27.560.000 | 870.000 |
2020 | 33.800.000 | 213.340.000 | 1.093.780.000 | 10.140.000 | 6.540.000 | 10.000 | 28.520.000 | 900.000 |
2030 | 35.670.000 | 248.960.000 | 1.191.510.000 | 10.770.000 | 7.120.000 | <10.000 | 28.600.000 | 910.000 |
2040 | 36.710.000 | 282.120.000 | 1.260.620.000 | 11.100.000 | 7.640.000 | <10.000 | 27.690.000 | 880.000 |
2050 | 36.740.000 | 310.660.000 | 1.297.960.000 | 11.080.000 | 7.960.000 | <10.000 | 26.050.000 | 830.000 |
Tỷ lệ % dân số tôn giáo / dân số cả nước
Năm | Kitô hữu | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 2,5 | 14,4 | 79,5 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 2,3 | <1,0 |
2020 | 2,4 | 15,4 | 78,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 2,1 | <1,0 |
2030 | 2,3 | 16,3 | 78,2 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,9 | <1,0 |
2040 | 2,3 | 17,3 | 77,5 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,7 | <1,0 |
2050 | 2,2 | 18,4 | 76,7 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,5 | <1,0 |
Xem thêm:
- Dân số Thế giới
- Dân số Châu Á
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới.
GÓC GÓP Ý, TÀI TRỢ
Quý độc giả muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau: