(Cập nhật lần cuối ngày: 23/02/2025)
Dân số Angola 2024 là 37.885.849 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc . Angola là quốc gia ở Trung Phi có diện tích 1.246.700 km2.
Thông tin nhanh về dân số Angola 2024
Chọn quốc gia khác
Dân số Angola 2024 và lịch sử Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²) 2024 37.885.849 3,03% 1.145.987 -2.629 16,5 64,8 98,0 30,4 2023 36.749.906 3,06% 1.125.900 -995 16,5 64,6 97,9 29,5 2022 35.635.029 3,10% 1.103.854 -995 16,4 64,2 97,9 28,6 2021 34.532.429 3,19% 1.101.346 29.094 16,3 63,0 97,8 27,7 2020 33.451.132 3,17% 1.061.247 7.556 16,3 63,1 97,8 26,8 2015 28.157.798 3,57% 1.004.436 74.171 16,3 61,0 97,6 22,6 2010 23.294.825 3,88% 904.742 122.418 16,3 57,2 97,2 18,7 2005 19.291.161 3,66% 704.983 87.050 16,2 52,1 96,7 15,5 2000 16.194.869 3,33% 538.789 72.793 16,0 46,5 96,5 13,0 1995 13.699.778 3,37% 462.176 55.568 16,0 46,1 96,5 11,0 1990 11.626.360 3,38% 393.405 64.821 16,4 41,9 97,4 9,3 1985 9.779.120 3,67% 358.359 74.738 16,7 42,5 98,8 7,8 1980 8.133.872 3,64% 296.231 72.192 16,5 42,2 100,4 6,5 1975 6.842.947 3,38% 231.065 52.662 16,0 40,8 102,5 5,5 1970 5.852.788 2,00% 117.254 -36.456 16,1 39,7 105,3 4,7 1965 5.521.981 1,06% 58.736 -81.111 17,6 38,0 104,2 4,4 1960 5.231.654 1,67% 87.546 -40.935 18,8 37,9 102,6 4,2 1955 4.832.764 1,43% 68.874 -37.000 19,3 36,9 99,2 3,9 1950 4.551.869 1,21% 54.980 -24.882 18,9 35,9 95,1 3,7
Nguồn: Liên hợp quốc Dự báo dân số Angola Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²) 2025 39.040.039 2,98% 1.162.391 -3.524 16,6 65,0 98,0 31,3 2030 45.160.458 2,83% 1.277.970 -1.658 17,3 65,9 98,1 36,2 2035 51.821.718 2,67% 1.382.444 3.013 18,1 66,7 98,2 41,6 2040 58.965.321 2,50% 1.472.491 6.965 19,0 67,4 98,3 47,3 2045 66.464.329 2,29% 1.520.899 2.131 19,9 68,1 98,3 53,3 2050 74.295.394 2,15% 1.596.541 23.110 20,9 68,8 98,3 59,6 2055 82.392.220 2,00% 1.643.519 40.855 22,0 69,4 98,2 66,1 2060 90.647.914 1,83% 1.656.834 39.175 23,1 70,1 98,1 72,7 2065 98.933.230 1,67% 1.647.136 29.895 24,3 70,7 98,0 79,4 2070 107.137.076 1,53% 1.634.872 31.824 25,4 71,3 97,8 85,9 2075 115.220.841 1,37% 1.572.585 9.409 26,6 72,0 97,6 92,4 2080 123.012.399 1,27% 1.555.592 61.686 27,7 72,6 97,4 98,7 2085 130.454.011 1,12% 1.461.901 50.969 28,8 73,2 97,2 104,6 2090 137.556.711 1,00% 1.377.970 49.785 30,0 73,8 97,0 110,3 2095 144.102.524 0,87% 1.255.167 25.053 31,0 74,4 96,8 115,6 2100 150.045.574 0,75% 1.118.155 3.511 32,1 75,0 96,7 120,4
Nguồn: Liên hợp quốc Dân số các tôn giáo tại Angola Dân số Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo 2010 17.270.000 40.000 <10.000 <10.000 790.000 <10.000 <10.000 980.000 2020 22.190.000 50.000 <10.000 <10.000 1.020.000 <10.000 <10.000 1.270.000 2030 27.500.000 60.000 <10.000 <10.000 1.250.000 <10.000 <10.000 1.570.000 2040 32.710.000 70.000 <10.000 <10.000 1.480.000 <10.000 <10.000 1.870.000 2050 37.550.000 80.000 <10.000 <10.000 1.690.000 <10.000 <10.000 2.150.000 Tỷ trọng (%) Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo 2010 90,5 <1,0 <1,0 <1,0 4,2 <1,0 <1,0 5,1 2020 90,5 <1,0 <1,0 <1,0 4,2 <1,0 <1,0 5,2 2030 90,5 <1,0 <1,0 <1,0 4,1 <1,0 <1,0 5,2 2040 90,5 <1,0 <1,0 <1,0 4,1 <1,0 <1,0 5,2 2050 90,5 <1,0 <1,0 <1,0 4,1 <1,0 <1,0 5,2
Nguồn: Pew Dân số các thành phố lớn ở Angola Xếp hạng thế giới Thành phố Dân số 2024 Dân số 2023 % thay đổi 37 Luanda 9.651.032 9.292.336 3,9% 594 Lubango 1.003.016 958.548 4,6% 636 Cabinda 947.634 904.676 4,8% 704 Benguela 843.207 809.468 4,2% 724 Malanje 822.471 783.243 5,0% 800 Huambo 751.297 727.641 3,3%
Nguồn: worldpopulationreview.com Xem thêm:
Lượt xem: 247