Dân số Nam Âu là 151.253.985 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
Thông tin nhanh về dân số Nam Âu

- Dân số (người): 151.253.985
- % dân số Thế giới: 1,85%
- % thay đổi hàng năm: -0,34%
- Thay đổi hàng năm (người): -514.148
- Di cư ròng (người): 44.200
- Mật độ (người/Km²): 116
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 95,2
- Tỷ suất sinh sản: 1,29
- Tuổi trung vị: 46,0
- Tuổi thọ bình quân: 82,7
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số các quốc gia Nam Âu năm 2024
Hạng Thế giới | Quốc gia / Lãnh thổ | Dân số | Mật độ (N/Km2) | Thay đổi dân số | % thay đổi dân số | Di cư ròng |
25 | Italia | 59.342.867 | 201 | -184.548 | -0,31% | 95.246 |
32 | Tây Ban Nha | 47.910.526 | 95 | -10.577 | -0,02% | 111.674 |
91 | Hy Lạp | 10.047.817 | 77 | -177.409 | -1,77% | -122.772 |
93 | Bồ Đào Nha | 10.425.292 | 113 | -10.717 | -0,10% | 20.648 |
105 | Serbia | 6.736.216 | 88 | -44.236 | -0,66% | -8.132 |
130 | Croatia | 3.875.325 | 69 | -28.020 | -0,72% | -5.186 |
137 | Bosnia and Herzegovina | 3.164.253 | 62 | -22.854 | -0,72% | -4.497 |
138 | Albania | 2.791.765 | 102 | -19.793 | -0,71% | -24.472 |
149 | Slovenia | 2.118.697 | 105 | -1.055 | -0,05% | 3.319 |
150 | Bắc Macedonia | 1.823.009 | 73 | -9.006 | -0,49% | -5.728 |
153 | Kosovo | 1.684.790 | 154 | -12.262 | -0,73% | -22.178 |
170 | Montenegro | 638.479 | 46 | -1.913 | -0,30% | -1.686 |
174 | Malta | 539.607 | 1.713 | 6.426 | 1,19% | 6.323 |
204 | Andorra | 81.938 | 174 | 1.039 | 1,27% | 988 |
219 | San Marino | 33.581 | 551 | -52 | -0,16% | 37 |
220 | Gibraltar | 39.329 | 3.933 | 820 | 2,09% | 598 |
237 | Holy See (Tòa thánh Vatican) | 496 | 1.126 | 9 | 1,82% | 18 |

Chọn quốc gia khác
Dân số Nam Âu 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 151.253.985 | -0,34% | -514.148 | 44.200 | 46,0 | 82,7 | 95,2 | 116,1 |
2023 | 151.720.922 | -0,28% | -419.726 | 118.808 | 45,6 | 82,6 | 95,1 | 116,4 |
2022 | 151.975.858 | -0,06% | -90.145 | 585.848 | 45,2 | 81,1 | 95,1 | 116,6 |
2021 | 152.274.700 | -0,33% | -507.540 | 101.249 | 44,8 | 81,2 | 95,1 | 116,9 |
2020 | 152.696.062 | -0,22% | -335.184 | 333.070 | 44,5 | 81,1 | 95,0 | 117,2 |
2015 | 153.260.623 | -0,28% | -428.598 | -184.525 | 42,6 | 81,4 | 94,7 | 117,6 |
2010 | 154.228.014 | 0,17% | 264.214 | 167.276 | 40,5 | 80,8 | 95,1 | 118,4 |
2005 | 150.076.894 | 0,63% | 941.635 | 844.207 | 38,8 | 79,4 | 95,1 | 115,2 |
2000 | 145.705.973 | 0,22% | 313.552 | 221.724 | 37,2 | 78,1 | 94,7 | 111,8 |
1995 | 144.681.066 | -0,10% | -140.123 | -235.576 | 35,5 | 76,8 | 94,7 | 111,0 |
1990 | 143.928.610 | 0,14% | 203.142 | -123.231 | 33,7 | 75,6 | 95,1 | 110,5 |
1985 | 142.269.474 | 0,31% | 437.284 | -34.307 | 32,1 | 74,5 | 95,3 | 109,2 |
1980 | 139.146.113 | 0,82% | 1.141.314 | 389.759 | 30,9 | 73,3 | 95,2 | 106,8 |
1975 | 133.686.215 | 0,90% | 1.199.149 | 118.688 | 30,2 | 71,9 | 94,9 | 102,6 |
1970 | 127.936.651 | 0,61% | 774.268 | -403.322 | 30,0 | 70,5 | 94,4 | 98,2 |
1965 | 123.052.314 | 0,87% | 1.066.753 | -306.784 | 29,3 | 69,1 | 94,1 | 94,4 |
1960 | 117.885.887 | 0,78% | 916.099 | -432.955 | 28,4 | 67,4 | 93,8 | 90,5 |
1955 | 113.224.007 | 0,82% | 929.310 | -334.366 | 27,3 | 65,1 | 93,8 | 86,9 |
1950 | 108.563.322 | 0,85% | 925.113 | -224.038 | 26,1 | 61,5 | 93,4 | 83,3 |
Dự báo dân số Nam Âu
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 150.775.924 | -0,29% | -441.973 | 133.490 | 46,4 | 82,9 | 95,2 | 115,7 |
2030 | 148.323.281 | -0,36% | -540.404 | 103.332 | 48,2 | 83,7 | 95,4 | 113,8 |
2035 | 145.528.775 | -0,40% | -580.943 | 106.051 | 49,6 | 84,4 | 95,6 | 111,7 |
2040 | 142.510.231 | -0,45% | -633.479 | 99.378 | 50,6 | 85,1 | 95,7 | 109,4 |
2045 | 139.151.471 | -0,52% | -724.992 | 97.729 | 51,2 | 85,7 | 95,9 | 106,8 |
2050 | 135.237.636 | -0,62% | -843.231 | 115.992 | 51,3 | 86,4 | 96,1 | 103,8 |
2055 | 130.715.515 | -0,74% | -964.050 | 117.480 | 51,4 | 87,0 | 96,3 | 100,3 |
2060 | 125.668.028 | -0,82% | -1.028.736 | 110.541 | 51,7 | 87,6 | 96,7 | 96,4 |
2065 | 120.526.705 | -0,83% | -1.001.889 | 107.456 | 52,2 | 88,1 | 97,1 | 92,5 |
2070 | 115.732.132 | -0,79% | -915.782 | 91.584 | 52,3 | 88,7 | 97,6 | 88,8 |
2075 | 111.492.806 | -0,69% | -773.079 | 98.121 | 52,1 | 89,3 | 98,2 | 85,6 |
2080 | 107.943.553 | -0,61% | -656.214 | 94.928 | 51,7 | 89,8 | 98,7 | 82,8 |
2085 | 104.848.233 | -0,56% | -590.748 | 86.583 | 51,6 | 90,4 | 99,0 | 80,5 |
2090 | 101.968.465 | -0,56% | -569.229 | 75.688 | 51,7 | 91,0 | 99,1 | 78,3 |
2095 | 99.170.717 | -0,57% | -567.042 | 68.141 | 52,0 | 91,5 | 99,0 | 76,1 |
2100 | 96.332.970 | -0,60% | -573.633 | 68.330 | 52,3 | 92,1 | 98,8 | 73,9 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới