Dân số Đông Âu

Dân số Đông Âu là 285.003.031 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về dân số Đông Âu

Dân số Đông Âu

Dân số các quốc gia Đông Âu năm 2024

Hạng thế giớiQuốc gia / Lãnh thổ  Dân số Mật độ (N/Km2)  Thay đổi dân số% thay đổi dân số  Di cư ròng
9Nga144.820.4239-770.316-0,53%-178.042
37Ba Lan38.539.201126-345.074-0,90%-238.062
41Ukraine37.860.22165837.9232,21%1.146.012
64Romania19.015.08883-105.500-0,56%-28.466
89Séc (Czech)10.735.859139-111.390-1,04%-86.169
94Hungary9.676.135107-27.175-0,28%16.223
97Belarus9.056.69645-58.404-0,65%-3.119
110Bulgaria6.757.68962-41.067-0,61%524
116Slovakia5.506.760112-25.627-0,47%-21.027
134Moldova3.034.96192-36.911-1,22%-27.088

Chọn quốc gia khác

Dân số Đông Âu 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024285.003.031-0,24%-683.541580.78541,074,989,015,8
2023286.047.445-0,49%-1.405.286-284.68240,774,689,115,8
2022289.050.977-1,59%-4.601.778-3.305.42040,373,989,116,0
2021292.256.938-0,62%-1.810.143258.21240,171,689,116,2
2020293.723.131-0,38%-1.122.243301.28739,872,989,116,3
2015294.965.7250,03%80.828306.80338,573,188,916,3
2010295.313.750-0,09%-257.164269.14137,570,688,416,4
2005298.595.317-0,49%-1.469.680-77.07036,668,288,716,5
2000304.612.977-0,40%-1.228.960322.91435,667,889,416,9
1995309.937.693-0,28%-855.332430.89634,066,889,817,2
1990311.437.7390,27%827.856117.82032,469,889,817,3
1985303.652.5790,58%1.764.076177.00231,369,388,916,8
1980294.717.9100,56%1.635.163-11.94330,468,788,216,3
1975285.403.7630,72%2.042.20523.12130,469,287,515,8
1970275.974.2570,54%1.485.287-341.45930,069,186,915,3
1965266.503.8270,73%1.944.794-168.92028,169,686,314,8
1960253.444.2071,29%3.263.989-253.12927,168,185,014,0
1955236.339.4781,45%3.435.303-34.48525,963,383,413,1
1950220.505.4911,37%3.018.2338.05624,557,981,512,2
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Đông Âu

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025284.452.005-0,15%-418.512895.03341,375,188,915,8
2030279.068.025-0,44%-1.219.614265.53043,276,088,715,5
2035272.866.590-0,45%-1.229.523283.91445,076,888,715,1
2040266.849.870-0,43%-1.149.526296.52646,177,688,914,8
2045261.271.918-0,42%-1.083.535316.87545,878,589,414,5
2050255.659.220-0,47%-1.187.636301.46045,179,390,114,2
2055249.315.778-0,54%-1.355.660273.95745,480,090,713,8
2060242.410.362-0,57%-1.381.659326.83646,380,891,313,4
2065235.383.810-0,60%-1.404.108285.26147,381,592,013,0
2070228.632.717-0,57%-1.313.488284.84247,782,292,712,7
2075222.430.653-0,52%-1.160.944293.03147,382,993,612,3
2080217.009.812-0,46%-1.003.091302.27946,783,594,512,0
2085212.284.250-0,42%-899.669279.42946,584,195,211,8
2090208.060.872-0,39%-811.080274.19546,884,795,711,5
2095204.115.098-0,38%-777.177281.78647,485,396,011,3
2100200.167.856-0,40%-791.858269.96647,985,996,211,1
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?