Thuật ngữ dân số

(Cập nhật lần cuối ngày: 09/01/2024)

Trang này giải thích các thuật ngữ dân số thông dụng và được dùng tại danso.info. Đây cũng là những chỉ số mà Liên hợp quốc sử dụng.

Dân số

Tổng dân số chung (cả giới tính và mọi lứa tuổi) trong khu vực tính đến ngày 1 tháng 7 của năm được chỉ định, theo ước tính của Liên hợp quốc, Vụ Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng Dân số Thế giới: Bản sửa đổi năm 2022. Trong những năm dự báo, biến thể mức sinh trung bình của Liên hợp quốc được sử dụng.

% thay đổi hàng năm

Đối với năm 2023: phần trăm thay đổi trong tổng dân số trong năm qua (từ ngày 1/7/2022 đến ngày 30/6/2023). Đối với tất cả các năm khác: phần trăm thay đổi hàng năm tương đương của năm gần nhất giả định thay đổi đồng nhất trong khoảng thời gian 5 năm trước đó, được tính bằng cách ghép lãi ngược.

Thay đổi hàng năm

Đối với năm 2023: sự thay đổi tuyệt đối về tổng dân số (tăng hoặc giảm số người) so với năm trước (từ 01/07/2022 đến 30/06/2023). Đối với tất cả các năm khác: thay đổi số lượng trung bình hàng năm trong khoảng thời gian 5 năm trước đó.

Di cư ròng

Số lượng người nhập cư trung bình hàng năm trừ đi số lượng người di cư trong khoảng thời gian 5 năm trước đó (tính từ ngày 1/7 đến ngày 30/6 của năm đầu và năm cuối), hoặc khoảng thời gian 5 năm tiếp theo (đối với dữ liệu năm 2016). Số âm có nghĩa là có nhiều người di cư hơn người nhập cư.

Tuổi trung vị

Độ tuổi chia dân số thành hai nhóm bằng nhau về số lượng: một nửa số người lớn tuổi hơn độ tuổi trung vị được nêu và một nửa trẻ hơn. Tham số này cung cấp một dấu hiệu về sự phân bố độ tuổi.

Tỷ suất sinh

(Tổng tỷ lệ sinh sản, hay TFR), được biểu thị bằng số trẻ em trên một phụ nữ. Nó được tính bằng số con trung bình mà một phụ nữ trung bình sẽ có trong thời kỳ sinh sản (15 đến 49 tuổi) dựa trên tỷ lệ sinh hiện tại của mọi nhóm tuổi ở các quốc gia trong khu vực và giả định rằng cô ấy không phải chịu tỷ lệ tử vong.

Mật độ (N/Km²)

Dân số trên mỗi km vuông (Km²).

% dân số thành thị

Tỷ lệ dân số thành thị trên tổng dân số.

Dân số thành thị

Dân số sống tại các khu vực được phân loại là đô thị theo tiêu chí được mỗi quốc gia sử dụng.

% dân số thế giới

Tổng dân số tính theo phần trăm của tổng dân số thế giới tính đến ngày 1/7 của năm được chỉ định.

Xếp hạng thế giới

Vị trí do khu vực xem xét nắm giữ trong danh sách tất cả các khu vực trên toàn thế giới được xếp hạng theo dân số (từ dân số cao nhất đến dân số thấp nhất) tính đến ngày 1/7 của năm được chỉ định.

Đang cập nhật thêm các thuật ngữ dân số khác…