(Cập nhật lần cuối ngày: 06/03/2025)
Dân số Tây Phi là 456.251.329 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
Thông tin nhanh về dân số Tây Phi

- Dân số (người): 456.251.329
- % dân số Thế giới: 5,59%
- % thay đổi hàng năm: 2,24%
- Thay đổi hàng năm (người): 10.230.695
- Di cư ròng (người): -188.147
- Mật độ (người/Km²): 75
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 101,7
- Tỷ suất sinh sản: 4,35
- Tuổi trung vị: 18,0
- Tuổi thọ bình quân: 58,4
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số các quốc gia Tây Phi (năm 2024)
# | Quốc gia / Lãnh thổ | Hạng thế giới | Dân số | Mật độ (N/Km2) | Thay đổi dân số | % thay đổi dân số | Di cư ròng |
1 | Nigeria | 6 | 232.679.478 | 255 | 4.816.673 | 2,07% | -35.202 |
2 | Ghana | 47 | 34.427.414 | 151 | 637.913 | 1,85% | -13.114 |
3 | Bờ Biển Ngà (Côte d’Ivoire hay Ivory Coast) | 51 | 31.934.230 | 100 | 772.884 | 2,42% | 7.838 |
4 | Niger | 54 | 27.032.412 | 21 | 879.947 | 3,26% | -4.041 |
5 | Mali | 58 | 24.478.595 | 20 | 712.499 | 2,91% | -46.880 |
6 | Burkina Faso | 59 | 23.548.781 | 86 | 525.730 | 2,23% | -25.807 |
7 | Senegal | 71 | 18.501.984 | 96 | 427.821 | 2,31% | -10.307 |
8 | Guinea | 75 | 14.754.785 | 60 | 346.489 | 2,35% | -12.024 |
9 | Benin | 77 | 14.462.724 | 128 | 349.642 | 2,42% | -7.725 |
10 | Togo | 99 | 9.515.236 | 175 | 205.687 | 2,16% | -14.014 |
11 | Sierra Leone | 102 | 8.642.022 | 120 | 178.235 | 2,06% | -11.000 |
12 | Liberia | 120 | 5.612.817 | 58 | 118.850 | 2,12% | -7.779 |
13 | Mauritania | 126 | 5.169.395 | 5 | 145.749 | 2,82% | -2.185 |
14 | Gambia | 141 | 2.759.988 | 273 | 62.165 | 2,25% | -2.989 |
15 | Guinea-Bissau | 148 | 2.201.352 | 78 | 47.928 | 2,18% | -1.712 |
16 | Cabo Verde | 172 | 524.877 | 130 | 2.526 | 0,48% | -1.209 |
17 | Saint Helena | 232 | 5.237 | 13 | -43 | -0,82% | 4 |

Chọn quốc gia khác
Dân số Tây Phi 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 456.251.329 | 2,24% | 10.230.695 | -188.147 | 18,0 | 58,4 | 101,7 | 75,2 |
2023 | 446.044.485 | 2,28% | 10.182.992 | -153.665 | 17,8 | 58,3 | 101,7 | 73,6 |
2022 | 435.937.001 | 2,30% | 10.031.976 | -100.239 | 17,6 | 57,8 | 101,6 | 71,9 |
2021 | 426.042.566 | 2,29% | 9.756.894 | -132.079 | 17,5 | 57,1 | 101,6 | 70,3 |
2020 | 416.321.121 | 2,33% | 9.685.997 | -38.969 | 17,3 | 56,9 | 101,6 | 68,7 |
2015 | 367.500.501 | 2,65% | 9.719.929 | -189.160 | 16,8 | 55,6 | 101,2 | 60,6 |
2010 | 320.518.705 | 2,78% | 8.914.961 | -320.021 | 16,7 | 54,3 | 100,7 | 52,9 |
2005 | 278.795.269 | 2,80% | 7.806.060 | -167.499 | 16,6 | 52,2 | 100,2 | 46,0 |
2000 | 242.586.127 | 2,75% | 6.678.871 | -63.367 | 16,5 | 49,8 | 99,8 | 40,0 |
1995 | 211.868.653 | 2,68% | 5.685.989 | -40.601 | 16,2 | 48,4 | 99,4 | 34,9 |
1990 | 185.547.518 | 2,51% | 4.663.876 | -421.395 | 16,0 | 47,7 | 99,0 | 30,6 |
1985 | 162.057.176 | 2,75% | 4.462.765 | -116.952 | 16,1 | 47,3 | 98,6 | 26,7 |
1980 | 140.828.682 | 2,95% | 4.158.530 | 95.780 | 16,4 | 46,2 | 98,4 | 23,2 |
1975 | 122.120.645 | 2,75% | 3.356.213 | 52.358 | 16,9 | 43,2 | 98,3 | 20,1 |
1970 | 107.502.898 | 2,44% | 2.617.879 | 23.849 | 17,4 | 40,5 | 98,1 | 17,7 |
1965 | 95.768.922 | 2,25% | 2.153.718 | -8.049 | 17,9 | 38,8 | 98,4 | 15,8 |
1960 | 85.886.189 | 2,15% | 1.848.385 | -860 | 18,1 | 37,6 | 98,8 | 14,2 |
1955 | 77.575.201 | 1,97% | 1.529.897 | -41.896 | 18,2 | 36,4 | 99,3 | 12,8 |
1950 | 70.442.149 | 1,91% | 1.342.084 | 20.848 | 18,2 | 35,2 | 99,9 | 11,6 |
Dự báo dân số Tây Phi
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 466.532.788 | 2,22% | 10.332.224 | -187.524 | 18,2 | 58,6 | 101,7 | 76,9 |
2030 | 519.221.777 | 2,06% | 10.710.058 | -212.261 | 19,2 | 59,5 | 101,8 | 85,6 |
2035 | 573.606.493 | 1,91% | 10.979.289 | -204.673 | 20,4 | 60,4 | 101,9 | 94,6 |
2040 | 628.498.372 | 1,74% | 10.934.008 | -226.990 | 21,5 | 61,2 | 101,8 | 103,7 |
2045 | 682.547.937 | 1,56% | 10.647.034 | -255.647 | 22,6 | 62,0 | 101,8 | 112,6 |
2050 | 734.831.108 | 1,40% | 10.262.758 | -256.893 | 23,7 | 62,8 | 101,6 | 121,2 |
2055 | 785.022.883 | 1,25% | 9.820.090 | -252.117 | 24,8 | 63,6 | 101,5 | 129,5 |
2060 | 832.688.679 | 1,11% | 9.253.511 | -317.051 | 26,0 | 64,3 | 101,3 | 137,3 |
2065 | 877.584.189 | 0,99% | 8.657.324 | -283.712 | 27,2 | 65,0 | 101,0 | 144,7 |
2070 | 919.070.845 | 0,86% | 7.864.719 | -326.929 | 28,4 | 65,6 | 100,8 | 151,6 |
2075 | 956.346.184 | 0,74% | 7.031.655 | -265.966 | 29,5 | 66,3 | 100,5 | 157,7 |
2080 | 988.899.710 | 0,61% | 6.008.858 | -298.629 | 30,6 | 66,9 | 100,2 | 163,1 |
2085 | 1.016.369.515 | 0,49% | 4.988.769 | -297.013 | 31,6 | 67,6 | 99,9 | 167,6 |
2090 | 1.038.802.598 | 0,39% | 4.005.265 | -294.970 | 32,5 | 68,2 | 99,6 | 171,3 |
2095 | 1.056.416.387 | 0,29% | 3.066.929 | -333.098 | 33,4 | 68,8 | 99,3 | 174,2 |
2100 | 1.069.781.674 | 0,21% | 2.257.790 | -315.039 | 34,2 | 69,4 | 99,0 | 176,4 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới