Dân số Tây Á là 309.350.818 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
Thông tin nhanh về dân số Tây Á

- Dân số (người): 309.350.818
- % dân số Thế giới: 3,79%
- % thay đổi hàng năm: 1,66%
- Thay đổi hàng năm (người): 5.143.112
- Di cư ròng (người): 732.195
- Mật độ (người/Km²): 65
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 109,7
- Tỷ suất sinh sản: 2,54
- Tuổi trung vị: 27,2
- Tuổi thọ bình quân: 75,6
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số các quốc gia Tây Á năm 2024
Hạng thế giới | Quốc gia / Lãnh thổ | Dân số | Mật độ (N/Km2) | Thay đổi dân số | % thay đổi dân số | Di cư ròng |
18 | Thổ Nhĩ Kỳ | 87.473.805 | 114 | 204.260 | 0 | -275.952 |
35 | Iraq | 46.042.015 | 106 | 968.224 | 0 | -17.735 |
40 | Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia) | 33.962.757 | 16 | 603.031 | 0 | 122.170 |
44 | Yemen | 40.583.164 | 77 | 1.191.807 | 0 | -10.482 |
60 | Syria | 24.672.760 | 134 | 996.263 | 0 | 546.494 |
83 | Jordan | 11.552.876 | 130 | 43.866 | 0 | -156.369 |
90 | Azerbaijan | 10.336.577 | 125 | 63.577 | 0 | 10.864 |
96 | UAE – Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất | 11.027.129 | 155 | 375.996 | 0 | 278.439 |
98 | Israel | 9.387.021 | 434 | 130.408 | 0 | 10.612 |
121 | Palestine | 5.495.443 | 913 | 90.034 | 0 | -23.145 |
122 | Li-băng (Lebanon) | 5.805.962 | 568 | 40.341 | 0 | -17.267 |
127 | Oman | 5.281.538 | 17 | 232.788 | 0 | 154.219 |
129 | Cô-oét (Kuwait) | 4.934.507 | 277 | 100.729 | 0 | 61.624 |
132 | Georgia | 3.807.670 | 55 | -338 | -0 | 1.745 |
140 | Armenia | 2.973.840 | 104 | -21.195 | -0 | -29.966 |
143 | Qatar | 3.048.423 | 263 | 71.942 | 0 | 46.105 |
155 | Ba-ranh (Bahrain) | 1.607.049 | 2.052 | 38.489 | 0 | 22.699 |
159 | Cyprus | 1.358.282 | 147 | 12.890 | 0 | 8.138 |

Chọn quốc gia khác
Dân số Tây Á 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 309.350.818 | 1,66% | 5.143.112 | 732.195 | 27,2 | 75,6 | 109,7 | 64,6 |
2023 | 303.965.432 | 1,85% | 5.627.659 | 1.255.225 | 27,0 | 75,4 | 109,7 | 63,4 |
2022 | 297.688.665 | 2,33% | 6.925.876 | 2.689.565 | 26,7 | 75,3 | 109,5 | 62,1 |
2021 | 291.945.083 | 1,56% | 4.561.289 | 494.432 | 26,4 | 73,5 | 109,3 | 60,9 |
2020 | 287.649.653 | 1,40% | 4.029.570 | -180.715 | 26,3 | 73,9 | 109,6 | 60,0 |
2015 | 264.901.431 | 2,40% | 6.343.112 | 1.730.646 | 25,3 | 73,6 | 111,1 | 55,3 |
2010 | 235.141.377 | 2,24% | 5.258.475 | 879.652 | 23,9 | 73,2 | 108,8 | 49,1 |
2005 | 208.672.640 | 2,26% | 4.711.838 | 746.990 | 22,2 | 71,5 | 106,2 | 43,5 |
2000 | 186.890.460 | 2,26% | 4.223.496 | 342.993 | 21,0 | 70,0 | 103,8 | 39,0 |
1995 | 167.360.139 | 2,31% | 3.863.945 | 36.479 | 19,9 | 68,4 | 103,4 | 34,9 |
1990 | 147.928.128 | 1,58% | 2.336.044 | -1.308.656 | 19,2 | 66,0 | 102,8 | 30,9 |
1985 | 130.010.971 | 2,61% | 3.397.325 | -57.628 | 18,7 | 64,6 | 102,4 | 27,1 |
1980 | 113.316.864 | 2,71% | 3.072.281 | 1.994 | 18,2 | 62,4 | 102,2 | 23,6 |
1975 | 98.985.318 | 2,58% | 2.552.044 | -92.452 | 17,9 | 59,4 | 102,3 | 20,7 |
1970 | 86.525.213 | 2,70% | 2.333.172 | -37.266 | 17,7 | 56,7 | 100,6 | 18,1 |
1965 | 75.173.474 | 2,77% | 2.078.096 | 3.021 | 18,2 | 53,5 | 100,7 | 15,7 |
1960 | 65.267.115 | 2,76% | 1.798.479 | 93.839 | 19,3 | 50,1 | 100,8 | 13,6 |
1955 | 56.799.789 | 2,59% | 1.471.098 | 87.063 | 19,6 | 47,0 | 100,4 | 11,9 |
1950 | 49.961.813 | 2,42% | 1.210.045 | 113.249 | 19,6 | 43,8 | 99,8 | 10,4 |
Dự báo dân số Tây Á
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 314.297.231 | 1,51% | 4.749.715 | 298.993 | 27,5 | 75,9 | 109,7 | 65,6 |
2030 | 337.778.414 | 1,31% | 4.439.623 | -43.324 | 28,5 | 76,9 | 109,4 | 70,5 |
2035 | 359.555.399 | 1,19% | 4.267.167 | -111.588 | 29,5 | 77,6 | 108,9 | 75,0 |
2040 | 380.588.993 | 1,09% | 4.137.713 | -58.114 | 30,5 | 78,3 | 108,4 | 79,4 |
2045 | 400.555.764 | 0,97% | 3.882.095 | -87.303 | 31,6 | 79,0 | 108,1 | 83,6 |
2050 | 419.320.422 | 0,86% | 3.618.635 | -72.276 | 32,6 | 79,6 | 107,8 | 87,5 |
2055 | 436.664.658 | 0,76% | 3.323.944 | -63.521 | 33,5 | 80,2 | 107,6 | 91,1 |
2060 | 452.511.099 | 0,68% | 3.067.940 | -20.844 | 34,3 | 80,8 | 107,4 | 94,4 |
2065 | 466.869.586 | 0,59% | 2.736.755 | -56.961 | 35,2 | 81,4 | 107,3 | 97,4 |
2070 | 479.560.625 | 0,49% | 2.361.592 | -101.926 | 36,0 | 81,9 | 107,2 | 100,1 |
2075 | 490.534.279 | 0,40% | 1.983.209 | -150.075 | 36,8 | 82,4 | 107,1 | 102,4 |
2080 | 499.879.556 | 0,36% | 1.797.690 | -21.655 | 37,5 | 82,9 | 107,0 | 104,3 |
2085 | 508.084.942 | 0,30% | 1.532.236 | -4.752 | 38,2 | 83,5 | 107,0 | 106,0 |
2090 | 514.863.393 | 0,23% | 1.177.845 | -98.538 | 38,8 | 84,0 | 107,0 | 107,4 |
2095 | 520.390.613 | 0,19% | 997.603 | -38.664 | 39,4 | 84,5 | 107,0 | 108,6 |
2100 | 524.613.393 | 0,14% | 707.590 | -101.967 | 39,9 | 85,0 | 107,0 | 109,5 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới