Dân số Tây Á

Dân số Tây Á là 309.350.818 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về dân số Tây Á

Dân số Tây Á

Dân số các quốc gia Tây Á năm 2024

Hạng thế giớiQuốc gia / Lãnh thổ  Dân số Mật độ (N/Km2)  Thay đổi dân số % thay đổi dân số  Di cư ròng
18Thổ Nhĩ Kỳ87.473.805114204.2600-275.952
35Iraq46.042.015106968.2240-17.735
40Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia)33.962.75716603.0310122.170
44Yemen40.583.164771.191.8070-10.482
60Syria24.672.760134996.2630546.494
83Jordan11.552.87613043.8660-156.369
90Azerbaijan10.336.57712563.577010.864
96UAE – Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất11.027.129155375.9960278.439
98Israel9.387.021434130.408010.612
121Palestine5.495.44391390.0340-23.145
122Li-băng (Lebanon)5.805.96256840.3410-17.267
127Oman5.281.53817232.7880154.219
129Cô-oét (Kuwait)4.934.507277100.729061.624
132Georgia3.807.67055-338-01.745
140Armenia2.973.840104-21.195-0-29.966
143Qatar3.048.42326371.942046.105
155Ba-ranh (Bahrain)1.607.0492.05238.489022.699
159Cyprus1.358.28214712.89008.138

Chọn quốc gia khác

Dân số Tây Á 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024309.350.8181,66%5.143.112732.19527,275,6109,764,6
2023303.965.4321,85%5.627.6591.255.22527,075,4109,763,4
2022297.688.6652,33%6.925.8762.689.56526,775,3109,562,1
2021291.945.0831,56%4.561.289494.43226,473,5109,360,9
2020287.649.6531,40%4.029.570-180.71526,373,9109,660,0
2015264.901.4312,40%6.343.1121.730.64625,373,6111,155,3
2010235.141.3772,24%5.258.475879.65223,973,2108,849,1
2005208.672.6402,26%4.711.838746.99022,271,5106,243,5
2000186.890.4602,26%4.223.496342.99321,070,0103,839,0
1995167.360.1392,31%3.863.94536.47919,968,4103,434,9
1990147.928.1281,58%2.336.044-1.308.65619,266,0102,830,9
1985130.010.9712,61%3.397.325-57.62818,764,6102,427,1
1980113.316.8642,71%3.072.2811.99418,262,4102,223,6
197598.985.3182,58%2.552.044-92.45217,959,4102,320,7
197086.525.2132,70%2.333.172-37.26617,756,7100,618,1
196575.173.4742,77%2.078.0963.02118,253,5100,715,7
196065.267.1152,76%1.798.47993.83919,350,1100,813,6
195556.799.7892,59%1.471.09887.06319,647,0100,411,9
195049.961.8132,42%1.210.045113.24919,643,899,810,4
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Tây Á

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025314.297.2311,51%4.749.715298.99327,575,9109,765,6
2030337.778.4141,31%4.439.623-43.32428,576,9109,470,5
2035359.555.3991,19%4.267.167-111.58829,577,6108,975,0
2040380.588.9931,09%4.137.713-58.11430,578,3108,479,4
2045400.555.7640,97%3.882.095-87.30331,679,0108,183,6
2050419.320.4220,86%3.618.635-72.27632,679,6107,887,5
2055436.664.6580,76%3.323.944-63.52133,580,2107,691,1
2060452.511.0990,68%3.067.940-20.84434,380,8107,494,4
2065466.869.5860,59%2.736.755-56.96135,281,4107,397,4
2070479.560.6250,49%2.361.592-101.92636,081,9107,2100,1
2075490.534.2790,40%1.983.209-150.07536,882,4107,1102,4
2080499.879.5560,36%1.797.690-21.65537,582,9107,0104,3
2085508.084.9420,30%1.532.236-4.75238,283,5107,0106,0
2090514.863.3930,23%1.177.845-98.53838,884,0107,0107,4
2095520.390.6130,19%997.603-38.66439,484,5107,0108,6
2100524.613.3930,14%707.590-101.96739,985,0107,0109,5
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?