Dân số Trung Á là 82.225.865 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
Thông tin nhanh về dân số Trung Á

- Dân số (người): 82.225.865
- % dân số Thế giới: 1,01%
- % thay đổi hàng năm: 1,70%
- Thay đổi hàng năm (người): 1.396.400
- Di cư ròng (người): -17.380
- Mật độ (người/Km²): 21
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 98,5
- Tỷ suất sinh sản: 3,18
- Tuổi trung vị: 26,6
- Tuổi thọ bình quân: 72,8
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số các quốc gia Trung Á năm 2024
Hạng thế giới | Quốc gia / Lãnh thổ | Dân số | Mật độ (N/Km2) | Thay đổi dân số | % thay đổi dân số | Di cư ròng |
43 | Uzbekistan | 36.361.859 | 85 | 702.810 | 1,93% | -7.066 |
66 | Kazakhstan | 20.592.571 | 8 | 256.726 | 1,25% | -7.368 |
95 | Tajikistan | 10.590.927 | 74 | 198.443 | 1,87% | -21.236 |
109 | Kyrgyzstan | 7.186.009 | 37 | 110.830 | 1,54% | 3.645 |
111 | Turkmenistan | 7.494.498 | 16 | 127.591 | 1,70% | 14.646 |

Chọn quốc gia khác
Dân số Trung Á 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 82.225.865 | 1,70% | 1.396.400 | -17.380 | 26,6 | 72,8 | 98,5 | 20,9 |
2023 | 80.810.163 | 1,78% | 1.435.004 | -10.219 | 26,6 | 72,7 | 98,4 | 20,6 |
2022 | 79.341.768 | 1,89% | 1.501.787 | 50.484 | 26,5 | 72,2 | 98,4 | 20,2 |
2021 | 77.866.729 | 1,86% | 1.448.290 | 41.252 | 26,4 | 70,5 | 98,3 | 19,8 |
2020 | 76.431.851 | 1,86% | 1.421.466 | 53.129 | 26,2 | 70,6 | 98,1 | 19,4 |
2015 | 69.695.008 | 1,84% | 1.278.783 | -21.351 | 25,2 | 70,9 | 97,4 | 17,7 |
2010 | 63.930.574 | 1,64% | 1.051.148 | -60.853 | 23,9 | 68,9 | 96,9 | 16,3 |
2005 | 59.548.399 | 1,22% | 725.269 | -107.536 | 22,8 | 66,4 | 96,0 | 15,2 |
2000 | 56.180.715 | 1,13% | 633.464 | -97.512 | 21,6 | 64,4 | 95,5 | 14,3 |
1995 | 54.501.547 | 0,82% | 448.340 | -523.259 | 20,8 | 63,5 | 96,4 | 13,9 |
1990 | 51.237.884 | 1,77% | 906.904 | -251.186 | 20,6 | 64,9 | 96,0 | 13,0 |
1985 | 45.875.357 | 2,19% | 1.006.485 | -140.316 | 20,2 | 64,1 | 95,9 | 11,7 |
1980 | 41.329.717 | 2,04% | 841.220 | -70.990 | 19,5 | 61,9 | 95,3 | 10,5 |
1975 | 36.605.721 | 2,40% | 878.704 | 64.092 | 19,0 | 60,3 | 95,8 | 9,3 |
1970 | 32.339.232 | 2,60% | 841.760 | 127.554 | 18,7 | 59,0 | 95,3 | 8,2 |
1965 | 27.938.835 | 3,18% | 887.736 | 201.185 | 19,7 | 57,5 | 94,7 | 7,1 |
1960 | 23.610.186 | 3,34% | 787.439 | 123.388 | 21,6 | 56,1 | 94,0 | 6,0 |
1955 | 20.220.471 | 2,89% | 583.582 | 97.880 | 22,4 | 54,6 | 93,4 | 5,1 |
1950 | 17.575.681 | 2,83% | 496.538 | 125.626 | 22,2 | 53,4 | 93,0 | 4,5 |
Dự báo dân số Trung Á
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 83.597.798 | 1,61% | 1.347.466 | -22.343 | 26,7 | 72,9 | 98,6 | 21,3 |
2030 | 89.923.849 | 1,34% | 1.203.747 | -33.163 | 26,8 | 73,6 | 98,8 | 22,9 |
2035 | 95.817.721 | 1,22% | 1.166.465 | -46.429 | 26,9 | 74,3 | 98,8 | 24,4 |
2040 | 101.694.850 | 1,18% | 1.196.066 | -44.371 | 27,6 | 74,9 | 98,9 | 25,9 |
2045 | 107.735.606 | 1,12% | 1.211.341 | -50.175 | 28,4 | 75,6 | 99,1 | 27,4 |
2050 | 113.612.322 | 0,99% | 1.128.101 | -51.422 | 29,4 | 76,3 | 99,2 | 28,9 |
2055 | 119.020.769 | 0,87% | 1.031.436 | -44.138 | 30,6 | 77,0 | 99,4 | 30,3 |
2060 | 123.921.215 | 0,75% | 930.874 | -50.695 | 31,7 | 77,7 | 99,5 | 31,5 |
2065 | 128.368.059 | 0,66% | 849.980 | -53.296 | 32,5 | 78,4 | 99,7 | 32,7 |
2070 | 132.466.127 | 0,60% | 792.872 | -51.511 | 33,4 | 79,1 | 99,9 | 33,7 |
2075 | 136.278.516 | 0,54% | 738.177 | -47.127 | 34,3 | 79,8 | 100,1 | 34,7 |
2080 | 139.807.492 | 0,48% | 669.940 | -53.917 | 35,4 | 80,4 | 100,4 | 35,6 |
2085 | 142.995.682 | 0,42% | 600.145 | -53.065 | 36,6 | 81,1 | 100,6 | 36,4 |
2090 | 145.787.712 | 0,35% | 510.264 | -54.856 | 37,9 | 81,8 | 100,8 | 37,1 |
2095 | 148.120.527 | 0,28% | 420.511 | -36.934 | 39,0 | 82,5 | 100,9 | 37,7 |
2100 | 149.900.193 | 0,20% | 294.547 | -41.113 | 40,1 | 83,1 | 100,9 | 38,1 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới