Dân số Faroe Islands

Dân số Faroe Islands 2024 là 55.400 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Faroe Islands là quốc gia ở Bắc Âu có diện tích 1.399 km2.

Thông tin nhanh về dân số Faroe Islands 2024

Chọn quốc gia khác

Dân số Faroe Islands 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202455.4001,16%64548837,180,4106,940,0
202354.7141,33%72759937,380,2107,139,5
202254.0111,26%67861437,579,3107,339,0
202153.3001,40%74466237,879,8107,338,5
202052.5871,30%68354837,980,0107,138,0
201548.8941,21%59149938,379,4106,735,3
201048.169-1,28%-615-78036,778,7106,534,8
200548.3610,18%85-18835,078,4108,034,9
200045.6631,29%58730133,878,3107,133,0
199543.8380,74%3246133,177,7107,031,7
199047.497-1,29%-612-1.20330,076,9108,634,3
198545.5780,88%4011528,676,0108,932,9
198043.0721,27%54711927,375,8109,331,1
197540.5681,12%453-3826,175,3109,429,3
197038.2691,02%389-15525,374,8109,027,6
196536.3471,45%528-11624,874,0109,326,2
196034.1271,36%463-6325,272,0107,924,6
195532.1120,15%48-37625,566,6107,123,2
195031.6640,95%300-15724,660,6105,822,9
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Faroe Islands

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202556.0021,00%55938637,180,6106,740,4
203058.2060,61%35312637,681,6105,942,0
203559.8010,45%2702037,782,6105,343,2
204061.0390,37%227438,283,4105,144,1
204562.1340,31%194639,384,3104,944,9
205063.0350,28%1771740,285,0104,845,5
205563.6440,13%82-2540,985,7104,746,0
206064.0310,14%91-941,886,4104,646,2
206564.4460,13%84-1342,587,1104,446,5
207064.7460,10%67-1043,187,8104,246,7
207564.9820,09%581743,888,4104,046,9
208065.052-0,03%-17-2744,689,0103,747,0
208564.874-0,09%-60-2745,589,6103,546,8
209064.480-0,16%-101-4046,490,2103,246,6
209563.931-0,21%-131-4347,290,8102,946,2
210063.251-0,25%-156-4447,991,3102,845,7
Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các tôn giáo tại Faroe Islands

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201050.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000
202050.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000
203050.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000
204050.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000
205050.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201098,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,7
202098,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,7
203098,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,7
204098,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,7
205098,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,7
Nguồn: Pew

Xem thêm: