Dân số Tây Ban Nha 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)

Dân số Tây Ban Nha 2024 là 47.910.526 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Tây Ban Nha năm 2024

Dân số Tây Ban Nha
  • Dân số (người): 47.910.526
  • % dân số Thế giới: 0,59%
  • Xếp hạng Thế giới: 32
  • % thay đổi hàng năm: –0,02%
  • Thay đổi hàng năm (người): –10.577
  • Di cư ròng (người): 111.674
  • Mật độ (người/Km²): 95
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 96,4
  • Tỷ suất sinh sản: 1,22
  • Tuổi trung vị: 45,4
  • Tuổi thọ bình quân: 83,8

Bảng dân số Tây Ban Nha 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202447.910.526-0,02%-10.577111.67445,483,896,495,4
202347.911.5790,02%8.471119.09944,983,796,595,4
202247.828.3820,33%157.923299.77944,482,496,595,2
202147.735.6640,06%27.515144.38543,983,096,595,0
202047.679.4890,18%84.834236.85443,582,296,594,9
201546.683.686-0,01%-5.718-1.97941,682,696,992,9
201046.840.4710,37%171.83369.40639,282,098,093,2
200543.958.8851,61%706.598629.80337,880,397,687,5
200041.019.7740,53%219.113176.26936,379,496,481,7
199540.052.7380,47%187.481162.43434,378,296,379,7
199039.084.9790,12%45.292-30.68432,577,096,377,8
198538.601.3210,38%147.634-58930,976,496,576,8
198037.537.5650,81%305.36920.16629,875,596,374,7
197535.795.7691,05%376.642-21829,073,596,071,3
197033.812.7230,94%318.834-60.58029,172,195,367,3
196532.110.6681,12%358.550-42.47629,270,995,063,9
196030.404.9390,80%243.719-154.86928,469,294,460,5
195529.089.7760,82%237.235-86.83627,766,793,657,9
195028.077.0490,44%122.971-129.56226,561,892,755,9

Bảng dự báo dân số Tây Ban Nha

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202547.889.958-0,06%-30.56096.63045,984,096,495,3
203047.610.520-0,17%-83.02567.47548,084,696,194,8
203547.154.196-0,22%-102.09263.76649,885,395,793,9
204046.591.674-0,27%-126.18656.02151,085,995,392,7
204545.879.964-0,37%-167.60051.32651,786,594,891,3
205044.928.558-0,47%-212.08368.27651,887,194,489,4
205543.702.732-0,62%-270.78766.63151,787,894,087,0
206042.210.838-0,74%-311.29460.16952,088,493,784,0
206540.590.376-0,79%-318.78455.18652,688,993,680,8
207039.035.769-0,77%-301.20247.23252,789,593,777,7
207537.644.622-0,67%-251.88946.72952,290,193,974,9
208036.524.535-0,55%-199.65443.95151,690,794,372,7
208535.605.149-0,48%-172.14536.90751,391,294,570,9
209034.774.237-0,48%-165.71628.13851,491,894,569,2
209533.974.156-0,48%-164.21130.91351,892,394,367,6
210033.127.478-0,54%-177.42328.58252,292,994,065,9

Dân số các thành phố của Tây Ban Nha

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
59Madrid6.783.2416.751.3740,5%
70Barcelona5.711.9175.687.3560,4%
706Valencia83.977838.3010,2%

Dân số các tôn giáo tại Tây Ban Nha

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201036.240.000980.00020.000<10.00020.00060.00010.0008.740.000
202036.410.0001.610.00040.00020.00050.00060.00020.00010.190.000
203035.630.0002.280.00060.00040.00080.00060.00020.00011.710.000
204034.950.0003.050.00090.00050.000110.00060.00030.00012.950.000
205034.100.0003.940.000120.00070.000150.00060.00030.00013.850.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201078,62,1<1,0<1,0<1,0<1,0<1,019,0
202075,23,3<1,0<1,0<1,0<1,0<1,021,0
203071,44,6<1,0<1,0<1,0<1,0<1,023,5
204068,15,9<1,0<1,0<1,0<1,0<1,025,2
205065,27,5<1,0<1,0<1,0<1,0<1,026,5
Nguồn: Pew

Xem thêm: