(Cập nhật lần cuối ngày: 18/09/2024)
Dân số Israel 2024 là 9.387.021 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Dân số Israel năm 2024
- Dân số (người): 9.387.021
- % dân số Thế giới: 0,12%
- Xếp hạng Thế giới: 98
- % thay đổi hàng năm: 1,39%
- Thay đổi hàng năm (người): 130.408
- Di cư ròng (người): 10.612
- Mật độ (người/Km²): 434
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 99,2
- Tỷ suất sinh sản: 2,79
- Tuổi trung vị: 29,2
- Tuổi thọ bình quân: 82,7
Bảng dân số Israel 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 9.387.021 | 1,39% | 130.408 | 10.612 | 29,2 | 82,7 | 99,2 | 433,7 |
2023 | 9.256.314 | 1,42% | 131.006 | 9.999 | 29,2 | 82,4 | 99,1 | 427,7 |
2022 | 9.103.151 | 1,93% | 175.320 | 50.004 | 29,1 | 82,8 | 99,0 | 420,6 |
2021 | 8.942.924 | 1,62% | 145.133 | 16.859 | 29,0 | 82,5 | 98,9 | 413,2 |
2020 | 8.800.376 | 1,59% | 139.964 | 16.573 | 29,0 | 82,7 | 98,8 | 406,6 |
2015 | 8.052.908 | 1,96% | 158.177 | 29.735 | 28,8 | 82,3 | 98,2 | 372,1 |
2010 | 7.336.735 | 1,85% | 135.938 | 12.906 | 28,4 | 82,0 | 97,9 | 339,0 |
2005 | 6.728.206 | 1,69% | 113.524 | 10.975 | 27,7 | 80,4 | 97,6 | 310,9 |
2000 | 6.111.190 | 2,63% | 160.487 | 63.409 | 26,8 | 79,2 | 97,5 | 282,4 |
1995 | 5.354.739 | 2,63% | 140.969 | 61.800 | 25,7 | 78,1 | 97,6 | 247,4 |
1990 | 4.544.999 | 5,43% | 246.498 | 178.732 | 24,8 | 78,0 | 99,0 | 210,0 |
1985 | 4.105.359 | 1,57% | 64.426 | -3.686 | 24,4 | 76,0 | 99,5 | 189,7 |
1980 | 3.721.665 | 2,18% | 80.962 | 16.284 | 24,0 | 73,7 | 99,4 | 172,0 |
1975 | 3.318.089 | 2,38% | 78.872 | 11.726 | 23,2 | 71,6 | 99,5 | 153,3 |
1970 | 2.864.778 | 3,90% | 111.601 | 56.173 | 22,2 | 71,2 | 99,7 | 132,4 |
1965 | 2.331.451 | 4,33% | 101.016 | 54.694 | 22,6 | 70,5 | 100,4 | 107,7 |
1960 | 1.891.935 | 2,88% | 54.455 | 10.990 | 24,3 | 69,8 | 101,2 | 87,4 |
1955 | 1.599.497 | 3,85% | 61.490 | 21.478 | 23,9 | 68,0 | 103,1 | 73,9 |
1950 | 1.289.236 | 4,85% | 62.537 | 22.448 | 24,5 | 69,9 | 105,5 | 59,6 |
Bảng dự báo dân số Israel
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 9.517.181 | 1,37% | 129.911 | 11.466 | 29,2 | 82,8 | 99,2 | 439,7 |
2030 | 10.175.954 | 1,34% | 135.921 | 16.549 | 29,5 | 83,5 | 99,6 | 470,2 |
2035 | 10.858.122 | 1,30% | 140.586 | 15.546 | 29,9 | 84,2 | 100,0 | 501,7 |
2040 | 11.581.474 | 1,28% | 148.126 | 16.737 | 30,5 | 84,8 | 100,4 | 535,1 |
2045 | 12.342.061 | 1,21% | 149.589 | 14.728 | 31,3 | 85,5 | 100,9 | 570,3 |
2050 | 13.092.722 | 1,17% | 152.596 | 19.250 | 32,2 | 86,1 | 101,3 | 604,9 |
2055 | 13.858.435 | 1,11% | 153.325 | 25.173 | 33,0 | 86,6 | 101,6 | 640,3 |
2060 | 14.594.771 | 1,02% | 148.543 | 26.311 | 33,8 | 87,2 | 101,8 | 674,3 |
2065 | 15.301.588 | 0,92% | 140.589 | 20.761 | 34,5 | 87,8 | 102,0 | 707,0 |
2070 | 15.999.337 | 0,89% | 142.373 | 22.667 | 35,2 | 88,3 | 102,2 | 739,2 |
2075 | 16.668.315 | 0,82% | 137.040 | 17.914 | 36,1 | 88,9 | 102,4 | 770,1 |
2080 | 17.373.659 | 0,83% | 144.763 | 27.974 | 36,9 | 89,4 | 102,5 | 802,7 |
2085 | 18.053.884 | 0,73% | 132.456 | 21.660 | 37,9 | 89,9 | 102,5 | 834,2 |
2090 | 18.667.496 | 0,64% | 120.015 | 18.109 | 38,9 | 90,5 | 102,5 | 862,5 |
2095 | 19.246.831 | 0,55% | 106.228 | 14.366 | 39,8 | 91,0 | 102,4 | 889,3 |
2100 | 19.747.040 | 0,48% | 94.242 | 12.283 | 40,6 | 91,5 | 102,3 | 912,4 |
Nguồn: Liên hợp quốcDân số các thành phố của Israel
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
97 | Tel Aviv | 4.495.727 | 4.420.855 | 1,7% |
490 | Haifa | 1.186.475 | 1.174.429 | 1,0% |
609 | Jerusalem | 983.097 | 969.804 | 1,4% |
Nguồn: worldpopulationreview.comDân số các tôn giáo tại Israel
Dân số |
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 150.000 | 1.380.000 | <10.000 | 20.000 | 20.000 | 5.610.000 | <10.000 | 230.000 |
2020 | 180.000 | 1.730.000 | <10.000 | 20.000 | 20.000 | 6.360.000 | 10.000 | 280.000 |
2030 | 200.000 | 2.120.000 | <10.000 | 20.000 | 30.000 | 7.000.000 | 10.000 | 300.000 |
2040 | 210.000 | 2.510.000 | <10.000 | 30.000 | 30.000 | 7.610.000 | 10.000 | 320.000 |
2050 | 230.000 | 2.870.000 | <10.000 | 30.000 | 30.000 | 8.180.000 | 20.000 | 340.000 |
| | | | | | | | |
Tỷ trọng (%) |
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 2,0 | 18,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 75,6 | <1,0 | 3,1 |
2020 | 2,0 | 20,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 74,0 | <1,0 | 3,2 |
2030 | 2,0 | 21,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 72,3 | <1,0 | 3,1 |
2040 | 2,0 | 23,4 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 71,0 | <1,0 | 3,0 |
2050 | 1,9 | 24,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 69,9 | <1,0 | 2,9 |
Nguồn: PewXem thêm:
Lượt xem: 268