Dân số Romania 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 25/09/2024)

Dân số Romania 2024 là 19.015.088 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Romania năm 2024

Dân số Romania
  • Dân số (người): 19.015.088
  • % dân số Thế giới: 0,23%
  • Xếp hạng Thế giới: 67
  • % thay đổi hàng năm: –0,56%
  • Thay đổi hàng năm (người): –105.500
  • Di cư ròng (người): –28.466
  • Mật độ (người/Km²): 83
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 93,9
  • Tỷ suất sinh sản: 1,71
  • Tuổi trung vị: 42,9
  • Tuổi thọ bình quân: 76,1

Bảng dân số Romania 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202419.015.088-0,56%-105.500-28.46642,976,193,982,6
202319.118.479-0,53%-101.281-27.78042,675,993,983,1
202219.166.7720,02%4.69389.07642,475,393,983,3
202119.248.161-0,87%-167.470-17.73142,272,794,083,7
202019.392.469-0,63%-121.146-13.20242,074,094,084,3
201519.871.019-0,50%-100.039-35.75140,374,793,686,4
201020.432.574-0,73%-149.848-122.36438,373,693,088,8
200521.213.388-0,87%-184.451-131.17635,871,692,592,2
200022.046.262-0,55%-120.761-92.45133,671,292,495,8
199522.657.723-0,47%-105.606-73.77933,169,393,598,5
199022.939.5300,11%26.108-38.15732,169,894,199,7
198522.605.8200,31%69.072-28.10831,569,494,398,3
198022.154.7710,57%127.248-16.66830,669,294,196,3
197521.268.0701,08%229.9509.12530,769,694,092,4
197020.011.6251,47%293.65371.91930,467,994,787,0
196518.713.0540,27%51.292-60.43029,668,494,881,3
196018.313.4950,65%119.318-55.39727,565,694,479,6
195517.475.2681,19%207.683-41.09326,163,393,576,0
195016.397.2791,41%230.6468.25625,360,592,671,3

Bảng dự báo dân số Romania

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202518.908.650-0,57%-107.375-29.04143,276,293,982,2
203018.359.507-0,61%-111.356-26.89344,177,093,979,8
203517.794.417-0,65%-115.982-27.32745,577,893,877,3
204017.209.718-0,68%-116.954-24.39046,278,594,074,8
204516.620.320-0,71%-117.464-23.05246,279,394,472,2
205016.027.266-0,74%-118.663-21.47146,280,194,869,7
205515.416.581-0,82%-126.913-22.73946,680,995,167,0
206014.768.088-0,89%-131.654-19.79847,181,695,564,2
206514.110.664-0,92%-129.275-20.66747,482,396,161,3
207013.504.412-0,85%-114.885-17.97647,883,196,858,7
207512.962.630-0,79%-102.324-16.61248,083,897,356,3
208012.470.346-0,76%-95.028-16.89248,184,497,854,2
208512.019.755-0,72%-86.266-13.78548,485,198,352,2
209011.598.357-0,72%-83.534-14.23849,085,798,650,4
209511.185.525-0,74%-82.755-12.67449,786,398,848,6
210010.768.185-0,79%-84.582-13.40650,386,999,146,8

Dân số các thành phố của Romania

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
300Bucharest1.767.5201.776.385-0,5%

Dân số các tôn giáo ở Romania

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201021.380.00070.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.00020.000
202020.320.00080.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.00020.000
203019.070.00080.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.00020.000
204017.710.00070.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.00020.000
205016.270.00070.000<10.000<10.000<10.000<10.000<10.00020.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2020>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2030>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2040>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0
2050>99,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0

Xem thêm: