Dân số Saint Helena

Dân số Saint Helena 2024 là 5.237 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Saint Helena là quốc đảo ở Tây Phi có diện tích 121,7 km2.

Thông tin nhanh về dân số Saint Helena 2024

Chọn quốc gia khác

Dân số Saint Helena 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20245.237-0,82%-43450,777,099,213,4
20235.289-1,12%-59050,576,8100,313,6
20225.343-0,94%-50050,276,7101,013,7
20215.390-0,82%-44049,976,8101,613,8
20205.430-0,66%-361149,376,9103,013,9
20155.5050,76%427045,875,2112,314,1
20105.3290,60%325144,876,5107,013,7
20055.543-2,06%-114-10741,377,2103,314,2
20006.016-1,25%-75-10135,675,8102,815,4
19956.348-1,02%-65-10231,273,2100,116,3
19906.617-0,54%-36-10827,671,596,117,0
19856.6540,27%18-5224,870,794,017,1
19806.3910,80%51-3322,569,994,216,4
19756.1280,95%58-4021,169,193,815,7
19705.7761,49%86-3820,468,692,314,8
19655.4760,27%15-10119,868,291,914,0
19605.3620,52%28-8918,767,792,313,7
19555.308-0,38%-20-12617,367,293,413,6
19505.2241,23%64-8618,066,0100,713,4
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Saint Helena

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20255.197-0,75%-39150,977,198,413,3
20304.928-1,08%-53-251,378,093,512,6
20354.656-1,12%-52151,278,989,611,9
20404.412-1,13%-50-150,679,786,911,3
20454.186-1,27%-53-350,980,585,010,7
20503.968-1,26%-50-249,281,384,010,2
20553.747-1,17%-44-348,782,083,69,6
20603.545-0,96%-34-249,082,783,29,1
20653.370-0,80%-27-249,883,383,78,6
20703.225-0,53%-17-150,684,084,68,3
20753.117-0,71%-22050,484,684,78,0
20803.017-0,53%-16050,085,284,47,7
20852.909-0,65%-19049,785,884,17,5
20902.813-0,75%-21050,086,483,57,2
20952.717-0,44%-12150,687,083,17,0
21002.635-0,61%-16151,187,582,76,8
Nguồn: Liên hợp quốc

Xem thêm: