(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)
Dân số Thụy Sĩ 2024 là 8.921.981 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Thụy Sĩ năm 2024
- Dân số (người): 8.921.981
- % dân số Thế giới: 0,11%
- Xếp hạng Thế giới: 101
- % thay đổi hàng năm: 0,54%
- Thay đổi hàng năm (người): 47.824
- Di cư ròng (người): 40.099
- Mật độ (người/Km²): 223
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,7
- Tỷ suất sinh sản: 1,44
- Tuổi trung vị: 42,7
- Tuổi thọ bình quân: 84,1
Bảng dân số Thụy Sĩ 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 8.921.981 | 0,54% | 47.824 | 40.099 | 42,7 | 84,1 | 98,7 | 223,1 |
2023 | 8.870.561 | 0,62% | 55.016 | 45.098 | 42,3 | 84,0 | 98,7 | 221,8 |
2022 | 8.792.182 | 1,16% | 101.742 | 96.424 | 42,0 | 83,2 | 98,6 | 219,8 |
2021 | 8.707.023 | 0,79% | 68.575 | 50.665 | 41,7 | 83,6 | 98,6 | 217,7 |
2020 | 8.640.582 | 0,74% | 64.309 | 55.523 | 41,7 | 83,1 | 98,5 | 216,1 |
2015 | 8.283.934 | 1,08% | 89.360 | 71.876 | 41,3 | 82,8 | 97,9 | 207,1 |
2010 | 7.825.753 | 1,18% | 92.647 | 76.388 | 40,5 | 82,3 | 97,0 | 195,7 |
2005 | 7.431.823 | 0,59% | 44.058 | 33.203 | 39,3 | 81,2 | 95,9 | 185,8 |
2000 | 7.184.007 | 0,55% | 39.139 | 24.463 | 37,7 | 79,8 | 95,5 | 179,6 |
1995 | 7.040.477 | 0,62% | 43.483 | 25.343 | 36,3 | 78,6 | 95,5 | 176,0 |
1990 | 6.713.173 | 1,14% | 76.768 | 58.428 | 35,9 | 77,4 | 95,4 | 167,9 |
1985 | 6.470.957 | 0,45% | 28.993 | 14.402 | 35,1 | 76,9 | 95,0 | 161,8 |
1980 | 6.319.846 | 0,50% | 31.793 | 17.841 | 33,8 | 75,6 | 94,7 | 158,0 |
1975 | 6.338.600 | -0,56% | -35.223 | -58.187 | 32,0 | 74,8 | 95,1 | 158,5 |
1970 | 6.180.922 | 0,40% | 24.482 | -18.326 | 30,9 | 73,1 | 95,5 | 154,6 |
1965 | 5.856.419 | 0,93% | 54.659 | -1.351 | 30,5 | 72,3 | 95,0 | 146,4 |
1960 | 5.327.780 | 1,21% | 64.391 | 22.313 | 31,6 | 71,4 | 94,0 | 133,2 |
1955 | 5.002.112 | 1,27% | 63.344 | 28.411 | 31,9 | 70,1 | 93,5 | 125,1 |
1950 | 4.692.641 | 1,05% | 49.107 | 12.024 | 32,2 | 68,9 | 93,0 | 117,3 |
Bảng dự báo dân số Thụy Sĩ
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 8.967.407 | 0,48% | 43.029 | 37.253 | 42,9 | 84,2 | 98,8 | 224,2 |
2030 | 9.130.292 | 0,27% | 24.549 | 30.051 | 44,4 | 84,9 | 99,0 | 228,3 |
2035 | 9.224.225 | 0,15% | 13.382 | 26.948 | 45,9 | 85,5 | 99,1 | 230,7 |
2040 | 9.276.178 | 0,12% | 11.061 | 28.136 | 47,2 | 86,1 | 99,1 | 232,0 |
2045 | 9.315.498 | 0,06% | 5.730 | 25.528 | 47,9 | 86,7 | 99,1 | 232,9 |
2050 | 9.342.586 | 0,02% | 1.828 | 27.407 | 47,8 | 87,3 | 99,1 | 233,6 |
2055 | 9.326.971 | -0,09% | -8.348 | 25.142 | 47,4 | 87,9 | 99,1 | 233,2 |
2060 | 9.287.263 | -0,10% | -8.778 | 29.863 | 47,4 | 88,4 | 99,1 | 232,2 |
2065 | 9.233.898 | -0,13% | -11.882 | 26.684 | 47,5 | 89,0 | 99,3 | 230,9 |
2070 | 9.187.370 | -0,12% | -10.800 | 25.399 | 47,7 | 89,5 | 99,4 | 229,7 |
2075 | 9.142.534 | -0,06% | -5.439 | 28.750 | 47,8 | 90,1 | 99,5 | 228,6 |
2080 | 9.110.194 | -0,07% | -6.333 | 25.174 | 47,6 | 90,6 | 99,6 | 227,8 |
2085 | 9.083.853 | -0,05% | -4.183 | 22.917 | 47,3 | 91,2 | 99,8 | 227,1 |
2090 | 9.080.417 | 0,02% | 1.999 | 23.379 | 47,3 | 91,7 | 99,9 | 227,1 |
2095 | 9.096.329 | 0,06% | 5.454 | 23.174 | 47,6 | 92,3 | 99,9 | 227,5 |
2100 | 9.126.131 | 0,05% | 4.157 | 22.190 | 48,1 | 92,8 | 99,8 | 228,2 |
Dân số các thành phố của Thụy Sĩ
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
378 | Zurich | 1.443.349 | 1.431.538 | 0,8% |
Dân số các tôn giáo tại Thụy Sĩ
Dân số |
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 5.570.000 | 380.000 | 40.000 | 40.000 | <10.000 | 20.000 | 10.000 | 1.600.000 |
2020 | 5.530.000 | 440.000 | 40.000 | 50.000 | <10.000 | 20.000 | 10.000 | 1.800.000 |
2030 | 5.410.000 | 500.000 | 50.000 | 60.000 | <10.000 | 20.000 | 20.000 | 1.980.000 |
2040 | 5.160.000 | 560.000 | 50.000 | 60.000 | 10.000 | 20.000 | 20.000 | 2.130.000 |
2050 | 4.870.000 | 600.000 | 50.000 | 60.000 | 10.000 | 20.000 | 20.000 | 2.230.000 |
| | | | | | | | |
Tỷ trọng (%) |
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 72,7 | 4,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 20,9 |
2020 | 70,0 | 5,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 22,8 |
2030 | 67,3 | 6,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 24,7 |
2040 | 64,4 | 7,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 26,6 |
2050 | 61,9 | 7,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 28,4 |
Nguồn: PewXem thêm:
Lượt xem: 371