Dân số San Marino 2024 là 33.581 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc . San Marino là quốc gia ở Nam Âu có diện tích 61,2 km2.
Thông tin nhanh về dân số San Marino 2024 Chọn quốc gia khác
Dân số San Marino 2024 và lịch sử Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²) 2024 33.581 -0,16% -52 37 48,0 85,8 96,7 550,5 2023 33.733 -0,74% -251 -190 47,4 85,7 96,7 553,0 2022 34.090 -1,36% -464 -403 46,8 85,7 96,1 558,9 2021 34.572 -1,45% -501 -368 46,3 83,5 95,0 566,8 2020 34.769 0,31% 109 247 45,8 82,7 94,4 570,0 2015 33.901 0,77% 262 273 43,5 84,6 94,1 555,8 2010 30.624 2,22% 681 592 41,4 83,5 92,7 502,0 2005 28.572 1,32% 377 314 39,4 81,9 92,9 468,4 2000 26.799 1,28% 342 233 37,6 80,5 93,5 439,3 1995 25.158 1,30% 326 262 36,3 79,0 94,5 412,4 1990 23.475 1,40% 328 289 34,8 77,8 96,0 384,8 1985 22.485 0,93% 209 166 33,2 77,3 98,1 368,6 1980 21.585 1,21% 262 169 31,8 76,4 99,5 353,9 1975 19.046 0,03% 6 -133 30,4 75,3 102,1 312,2 1970 18.168 0,72% 131 -39 29,9 74,3 104,3 297,8 1965 17.305 1,55% 269 99 29,9 73,7 103,5 283,7 1960 15.428 2,35% 362 229 30,0 73,2 102,9 252,9 1955 13.793 1,32% 182 73 30,6 72,4 102,8 226,1 1950 12.947 1,40% 181 44 30,4 71,6 103,6 212,3
Nguồn: Liên hợp quốc Dự báo dân số San Marino Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²) 2025 33.572 0,10% 35 122 48,6 85,9 96,8 550,4 2030 33.742 0,05% 18 130 50,7 86,5 96,8 553,1 2035 33.828 0,10% 35 149 52,0 87,0 96,8 554,5 2040 33.969 -0,03% -9 124 52,3 87,6 96,7 556,9 2045 33.920 -0,10% -33 129 51,6 88,1 96,5 556,1 2050 33.696 -0,10% -33 179 50,8 88,7 96,3 552,4 2055 33.225 -0,33% -110 147 50,5 89,3 96,1 544,7 2060 32.572 -0,37% -121 168 50,6 89,8 96,0 534,0 2065 31.934 -0,41% -130 128 50,9 90,4 96,4 523,5 2070 31.412 -0,22% -68 139 50,7 90,9 97,1 515,0 2075 31.119 -0,13% -40 110 50,1 91,4 97,9 510,1 2080 31.052 -0,06% -18 104 49,5 91,9 98,5 509,0 2085 31.146 0,15% 46 147 49,5 92,4 98,7 510,6 2090 31.227 -0,04% -11 107 49,8 92,9 98,7 511,9 2095 31.255 0,06% 18 125 50,3 93,5 98,4 512,4 2100 31.165 -0,05% -16 117 50,7 94,0 98,1 510,9
Nguồn: Liên hợp quốc Dân số các tôn giáo tại San Marino Dân số Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo 2010 30.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 2020 30.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 2030 30.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 2040 30.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 2050 30.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 <10.000 Tỷ trọng (%) Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo 2010 91,6 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 7,2 2020 91,6 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 7,2 2030 91,6 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 7,2 2040 91,6 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 7,2 2050 91,6 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 <1,0 7,2 Nguồn: Pew
Xem thêm:
Lượt xem: 148