Dân số Ba Lan 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)

Dân số Ba Lan 2024 là 38.539.201 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Ba Lan năm 2024

Dân số Ba Lan
  • Dân số (người): 38.539.201
  • % dân số Thế giới: 0,47%
  • Xếp hạng Thế giới: 39
  • % thay đổi hàng năm: –0,90%
  • Thay đổi hàng năm (người): –345.074
  • Di cư ròng (người): –238.062
  • Mật độ (người/Km²): 126
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 94,0
  • Tỷ suất sinh sản: 1,30
  • Tuổi trung vị: 41,8
  • Tuổi thọ bình quân: 78,8

Bảng dân số Ba Lan 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202438.539.201-0,90%-345.074-238.06241,878,894,0125,9
202338.762.844-0,26%-102.211-7.82441,378,694,0126,6
202238.385.7392,23%856.420967.74440,977,994,0125,4
202138.040.302-0,44%-165.5452.25140,575,694,1124,2
202038.171.012-0,25%-95.8763.92040,176,694,2124,7
201538.266.3140,00%-7583.88738,377,694,1125,0
201038.095.3510,43%162.381119.62336,976,393,0124,4
200538.124.379-0,11%-42.464-41.94235,675,193,7124,5
200038.258.071-0,02%-9.319-15.92134,373,694,0124,9
199538.364.667-0,01%-5.534-52.98932,972,094,5125,3
199038.055.4550,27%103.462-50.33931,470,695,0124,3
198537.200.8530,73%272.460-27.27729,870,595,2121,5
198035.576.5190,89%317.616-42.42028,570,595,0116,2
197533.964.3990,95%322.308-31.34627,470,694,9110,9
197032.542.6330,62%201.673-66.85927,369,694,5106,3
196531.288.3360,92%287.987-21.65826,569,494,3102,2
196029.575.9661,44%426.700-6.30625,667,193,796,6
195527.063.6401,77%478.683-28.16725,263,192,388,4
195024.780.1611,75%433.130-18.51424,858,391,180,9

Bảng dự báo dân số Ba Lan

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202538.140.910-1,18%-451.509-330.82042,579,093,9124,6
203037.198.543-0,48%-176.623-5.96345,079,893,8121,5
203536.243.787-0,56%-201.861-4.05547,480,793,7118,4
204035.179.554-0,63%-222.315-5.28249,381,593,8114,9
204534.031.059-0,70%-237.066-4.97250,882,394,1111,1
205032.814.096-0,76%-250.687-4.47851,883,094,6107,2
205531.520.111-0,85%-267.650-4.90152,183,794,9102,9
206030.139.158-0,94%-284.562-1.90052,584,495,098,4
206528.661.471-1,07%-305.278-3.04753,685,095,193,6
207027.103.555-1,16%-314.773-1.18454,485,695,388,5
207525.533.666-1,21%-308.888-2.48455,186,295,783,4
208024.037.703-1,20%-287.488-2.14155,286,896,378,5
208522.670.483-1,14%-257.831-1.85554,887,496,874,0
209021.452.557-1,07%-229.959-2.41154,587,997,370,1
209520.355.965-1,03%-209.870-2.11154,788,597,566,5
210019.329.839-1,04%-201.153-1.07355,389,097,563,1

Dân số các thành phố của Ba Lan

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
292Warsaw1.799.4511.797.5160,1%
778Krakow769.396769.4170,0%

Dân số các tôn giáo ở Ba Lan

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201036.100.000<10.000<10.000<10.000<10.00010.000<10.0002.150.000
202035.120.00020.000<10.000<10.000<10.00010.000<10.0002.780.000
203033.550.00040.000<10.000<10.000<10.00010.000<10.0003.330.000
204031.180.00060.000<10.00010.000<10.00010.000<10.0003.830.000
205028.880.00080.000<10.00010.000<10.00010.000<10.0004.270.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201094,3<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,05,6
202092,5<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,07,3
203090,8<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,09,0
204088,8<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,010,9
205086,8<1,0<1,0<1,0<1,0<1,0<1,012,8

Xem thêm: