Dân số Trung Mỹ là 183.409.960 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
Thông tin nhanh về dân số Trung Mỹ

- Dân số (người): 183.409.960
- % dân số Thế giới: 2,25%
- % thay đổi hàng năm: 0,97%
- Thay đổi hàng năm (người): 1.774.525
- Di cư ròng (người): -140.255
- Mật độ (người/Km²): 74
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 95,2
- Tỷ suất sinh sản: 1,97
- Tuổi trung vị: 28,1
- Tuổi thọ bình quân: 75,1
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số các quốc gia Trung Mỹ năm 2024
Hạng thế giới | Quốc gia / Lãnh thổ | Dân số | Mật độ (N/Km2) | Thay đổi dân số | % thay đổi dân số | Di cư ròng |
10 | Mexico | 130.861.007 | 67 | 1.105.216 | 0,85% | -104.581 |
70 | Guatemala | 18.406.359 | 172 | 282.334 | 1,53% | -7.725 |
88 | Honduras | 10.825.703 | 99 | 180.623 | 1,67% | -4.821 |
106 | Nicaragua | 6.916.140 | 57 | 92.139 | 1,33% | -8.189 |
112 | El Salvador | 6.338.193 | 306 | 28.416 | 0,45% | -23.102 |
124 | Costa Rica | 5.129.910 | 100 | 23.670 | 0,46% | 967 |
128 | Panama | 4.515.577 | 61 | 56.178 | 1,24% | 6.706 |
178 | Belize | 417.072 | 18 | 5.949 | 1,43% | 490 |

Chọn quốc gia khác
Dân số Trung Mỹ 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 183.409.960 | 0,97% | 1.774.525 | -140.255 | 28,1 | 75,1 | 95,2 | 74,4 |
2023 | 181.618.074 | 1,00% | 1.809.247 | -137.425 | 27,8 | 75,0 | 95,2 | 73,7 |
2022 | 179.821.109 | 0,99% | 1.784.683 | -138.617 | 27,4 | 74,0 | 95,3 | 73,0 |
2021 | 178.237.936 | 0,78% | 1.381.664 | -189.884 | 27,1 | 70,0 | 95,4 | 72,3 |
2020 | 176.794.353 | 0,85% | 1.505.501 | -206.612 | 26,8 | 70,8 | 95,5 | 71,7 |
2015 | 167.748.853 | 1,14% | 1.906.565 | -409.502 | 25,1 | 74,0 | 96,0 | 68,1 |
2010 | 156.800.326 | 1,47% | 2.308.519 | -157.160 | 23,7 | 73,2 | 96,2 | 63,6 |
2005 | 145.579.166 | 1,43% | 2.083.310 | -475.402 | 22,3 | 72,8 | 96,1 | 59,1 |
2000 | 135.055.823 | 1,61% | 2.170.333 | -556.232 | 20,9 | 71,6 | 96,2 | 54,8 |
1995 | 123.784.029 | 1,87% | 2.316.149 | -495.413 | 19,6 | 69,6 | 96,7 | 50,2 |
1990 | 112.148.081 | 2,08% | 2.331.710 | -423.487 | 18,3 | 67,8 | 97,3 | 45,5 |
1985 | 100.924.239 | 2,18% | 2.198.113 | -542.509 | 17,1 | 65,4 | 98,4 | 41,0 |
1980 | 90.213.734 | 2,42% | 2.178.600 | -398.877 | 15,9 | 62,4 | 99,9 | 36,6 |
1975 | 79.197.251 | 2,76% | 2.187.028 | -308.554 | 15,3 | 60,5 | 100,2 | 32,1 |
1970 | 68.527.249 | 3,02% | 2.071.769 | -207.032 | 15,1 | 57,4 | 100,4 | 27,8 |
1965 | 58.528.464 | 3,22% | 1.881.938 | -96.331 | 15,2 | 55,3 | 100,4 | 23,7 |
1960 | 49.968.976 | 3,03% | 1.515.463 | -99.241 | 15,5 | 52,4 | 100,4 | 20,3 |
1955 | 43.128.005 | 2,87% | 1.238.629 | -77.891 | 16,2 | 48,5 | 100,0 | 17,5 |
1950 | 37.615.700 | 2,59% | 975.275 | -58.124 | 16,9 | 43,6 | 99,8 | 15,3 |
Dự báo dân số Trung Mỹ
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 185.160.699 | 0,93% | 1.726.952 | -145.568 | 28,5 | 75,3 | 95,2 | 75,1 |
2030 | 193.320.314 | 0,80% | 1.537.982 | -143.665 | 30,3 | 76,2 | 95,2 | 78,4 |
2035 | 200.544.148 | 0,67% | 1.346.546 | -137.993 | 32,2 | 77,1 | 95,2 | 81,4 |
2040 | 206.714.505 | 0,54% | 1.115.190 | -139.190 | 34,0 | 77,9 | 95,2 | 83,9 |
2045 | 211.682.761 | 0,41% | 867.696 | -131.563 | 35,8 | 78,8 | 95,3 | 85,9 |
2050 | 215.385.141 | 0,29% | 617.395 | -126.860 | 37,6 | 79,5 | 95,4 | 87,4 |
2055 | 217.861.067 | 0,17% | 376.538 | -128.275 | 39,3 | 80,3 | 95,7 | 88,4 |
2060 | 219.201.532 | 0,07% | 156.198 | -123.007 | 40,8 | 81,1 | 96,0 | 88,9 |
2065 | 219.464.479 | -0,03% | -55.524 | -121.342 | 42,2 | 81,8 | 96,3 | 89,0 |
2070 | 218.690.577 | -0,12% | -260.066 | -115.417 | 43,4 | 82,5 | 96,7 | 88,7 |
2075 | 216.914.272 | -0,21% | -450.276 | -104.713 | 44,5 | 83,2 | 97,1 | 88,0 |
2080 | 214.211.199 | -0,29% | -628.946 | -101.463 | 45,4 | 83,8 | 97,5 | 86,9 |
2085 | 210.695.272 | -0,37% | -777.838 | -98.631 | 46,3 | 84,5 | 97,9 | 85,5 |
2090 | 206.544.464 | -0,43% | -880.511 | -88.866 | 47,0 | 85,1 | 98,2 | 83,8 |
2095 | 201.921.496 | -0,48% | -962.984 | -87.582 | 47,6 | 85,7 | 98,5 | 81,9 |
2100 | 197.004.624 | -0,51% | -1.001.384 | -81.798 | 48,1 | 86,2 | 98,7 | 79,9 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới