Dân số Bắc Âu

(Cập nhật lần cuối ngày: 06/03/2025)

Dân số Bắc Âu là 108.964.198 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về dân số Bắc Âu

Dân số Bắc Âu

Dân số các quốc gia Bắc Âu năm 2024

Hạng thế giớiQuốc gia / Lãnh thổ  Dân số Mật độ (N/Km2)  Thay đổi dân số% thay đổi dân số  Di cư ròng
21Anh Quốc69.138.192285430.2970,62%417.114
87Thụy Điển10.606.9992651.8420,49%50.115
115Đan Mạch5.977.41214127.0180,45%25.639
118Phần Lan5.617.3101910.5330,19%26.894
119Na Uy5.576.6601853.7620,96%44.356
125Ireland5.255.0177755.1851,05%39.059
142Litva2.859.11046-15.407-0,54%2.617
151Latvia1.871.87130-15.643-0,84%-2.225
157Estonia1.360.54631-13.360-0,98%-7.742
180Iceland393.39645.3111,35%3.543
203Isle of Man84.160147-25-0,03%177
210Faroe Islands55.400406451,16%488

Chọn quốc gia khác

Dân số Bắc Âu 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024108.964.1980,54%590.539600.78340,381,697,466,5
2023108.297.3940,69%743.069732.47640,181,497,466,1
2022107.439.4620,91%972.797960.18139,881,097,365,6
2021106.607.9050,65%690.316644.62639,780,897,365,1
2020106.124.6270,26%276.240261.45439,680,697,264,8
2015103.062.3670,72%742.383499.92039,180,796,562,9
201099.879.9890,59%590.257253.37938,479,995,761,0
200596.564.6540,58%561.219371.52237,678,695,158,9
200094.555.1730,32%300.524201.20736,677,494,557,7
199593.385.7800,20%187.77371.98335,575,994,257,0
199092.249.2680,37%337.67679.78334,775,393,956,3
198590.810.8220,31%280.915124.86834,074,395,055,4
198089.878.2400,21%188.34429033,073,595,054,9
197588.994.1780,20%180.3717.45732,372,795,054,3
197087.354.9360,51%444.29332.17732,572,194,853,3
196584.917.8170,68%580.353-4.44533,171,794,651,8
196081.931.0050,64%522.994-11.58933,471,193,850,0
195579.533.4550,54%425.580-11.80432,970,193,348,6
195077.377.4730,82%636.491160.53932,668,493,047,2
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Bắc Âu

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025109.499.6970,44%480.459501.19340,481,797,566,8
2030111.569.2720,32%355.224424.35741,282,597,868,1
2035113.078.3920,23%265.144363.19842,283,298,169,0
2040114.243.6210,19%213.892314.60942,983,998,569,7
2045115.211.6050,15%167.073285.85043,284,699,070,3
2050115.849.0830,07%81.113263.68243,685,299,570,7
2055115.996.268-0,03%-32.303231.63144,585,899,970,8
2060115.695.050-0,08%-87.777224.20145,486,4100,470,6
2065115.272.528-0,08%-88.418226.62246,287,0100,870,4
2070114.872.451-0,06%-73.023225.67046,787,6101,170,1
2075114.458.014-0,08%-94.045202.72446,988,2101,469,9
2080113.946.527-0,11%-119.601196.33547,088,7101,669,6
2085113.277.285-0,14%-154.063186.66647,289,2101,769,2
2090112.438.571-0,16%-180.519171.56647,589,8101,868,6
2095111.503.117-0,18%-202.533159.23448,090,3101,868,1
2100110.432.485-0,21%-236.292149.80348,490,8101,767,4
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?