Dân số Nam Á là 2.064.056.491 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
Thông tin nhanh về dân số Nam Á

- Dân số (người): 2.064.056.491
- % dân số Thế giới: 25,29%
- % thay đổi hàng năm: 1,03%
- Thay đổi hàng năm (người): 21.178.842
- Di cư ròng (người): -2.790.524
- Mật độ (người/Km²): 322
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 104,6
- Tỷ suất sinh sản: 2,20
- Tuổi trung vị: 27,1
- Tuổi thọ bình quân: 72,0
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số các quốc gia Nam Á năm 2024
Hạng thế giới | Quốc gia / Lãnh thổ | Dân số | Mật độ (N/Km2) | Thay đổi dân số | % thay đổi dân số | Di cư ròng |
1 | Ấn Độ | 1.450.935.791 | 488 | 12.999.094 | 0 | -630.830 |
5 | Pakistan | 251.269.164 | 326 | 3.867.148 | 0 | -1.401.173 |
8 | Bangladesh | 173.562.364 | 1.333 | 2.109.792 | 0 | -473.362 |
17 | Iran | 91.567.738 | 56 | 905.921 | 0 | 190.156 |
36 | Afghanistan | 42.647.492 | 66 | 1.205.676 | 0 | -44.089 |
49 | Nepal | 29.651.054 | 201 | -45.791 | -0 | -401.282 |
61 | Sri Lanka | 23.103.565 | 368 | 130.255 | 0 | -27.245 |
166 | Bhutan | 791.524 | 21 | 4.837 | 0 | -277 |
175 | Maldives | 527.799 | 1.759 | 1.910 | 0 | -2.421 |

Chọn quốc gia khác
Dân số Nam Á 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 2.064.056.491 | 1,03% | 21.178.842 | -2.790.524 | 27,1 | 72,0 | 104,6 | 322,5 |
2023 | 2.043.083.160 | 1,02% | 20.767.820 | -3.375.946 | 26,8 | 71,7 | 104,7 | 319,2 |
2022 | 2.022.467.288 | 1,01% | 20.463.925 | -3.879.444 | 26,5 | 71,4 | 104,8 | 316,0 |
2021 | 2.003.263.427 | 0,90% | 17.943.795 | -2.013.014 | 26,2 | 67,4 | 104,9 | 313,0 |
2020 | 1.983.510.394 | 1,09% | 21.562.273 | -1.530.472 | 25,9 | 69,7 | 105,0 | 309,9 |
2015 | 1.871.872.057 | 1,19% | 22.231.596 | -4.310.108 | 24,4 | 69,1 | 105,2 | 292,4 |
2010 | 1.749.910.989 | 1,49% | 26.004.340 | -2.139.420 | 22,9 | 67,1 | 105,7 | 273,4 |
2005 | 1.618.572.620 | 1,67% | 27.088.951 | -1.467.336 | 21,5 | 64,9 | 106,1 | 252,9 |
2000 | 1.478.613.594 | 1,91% | 28.294.580 | -1.148.412 | 20,4 | 62,8 | 106,3 | 231,0 |
1995 | 1.337.369.214 | 2,08% | 27.780.793 | -435.439 | 19,6 | 60,5 | 106,3 | 208,9 |
1990 | 1.199.878.346 | 2,29% | 27.429.783 | -459.022 | 19,0 | 58,6 | 106,5 | 187,5 |
1985 | 1.065.860.451 | 2,44% | 26.018.552 | -463.481 | 18,7 | 56,2 | 106,9 | 166,5 |
1980 | 941.672.421 | 2,48% | 23.314.688 | -354.393 | 18,4 | 53,7 | 107,1 | 147,1 |
1975 | 833.130.615 | 2,45% | 20.389.282 | 63.311 | 18,0 | 51,1 | 107,1 | 130,2 |
1970 | 740.680.155 | 2,40% | 17.778.558 | 184.574 | 17,8 | 48,2 | 107,3 | 115,7 |
1965 | 659.780.339 | 2,33% | 15.377.128 | -129.041 | 18,2 | 45,8 | 107,5 | 103,1 |
1960 | 584.134.106 | 2,45% | 14.278.913 | 192.798 | 18,9 | 45,0 | 107,4 | 91,3 |
1955 | 518.752.079 | 2,34% | 12.138.795 | 79.464 | 19,4 | 42,8 | 107,3 | 81,0 |
1950 | 464.073.744 | 2,09% | 9.680.161 | 53.475 | 19,6 | 39,9 | 107,1 | 72,5 |
Dự báo dân số Nam Á
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 2.085.207.717 | 1,01% | 21.123.609 | -2.488.057 | 27,5 | 72,2 | 104,5 | 325,8 |
2030 | 2.189.258.883 | 0,93% | 20.353.260 | -1.532.919 | 29,2 | 73,3 | 104,1 | 342,0 |
2035 | 2.286.184.435 | 0,80% | 18.306.424 | -1.544.860 | 30,9 | 74,3 | 103,7 | 357,2 |
2040 | 2.371.842.475 | 0,67% | 15.930.856 | -1.459.830 | 32,6 | 75,3 | 103,2 | 370,6 |
2045 | 2.444.998.837 | 0,55% | 13.409.632 | -1.375.173 | 34,2 | 76,2 | 102,8 | 382,0 |
2050 | 2.505.837.296 | 0,44% | 10.904.159 | -1.398.220 | 35,8 | 77,0 | 102,4 | 391,5 |
2055 | 2.554.540.500 | 0,34% | 8.628.766 | -1.288.496 | 37,2 | 77,9 | 102,1 | 399,1 |
2060 | 2.591.631.876 | 0,24% | 6.151.078 | -1.342.624 | 38,5 | 78,7 | 101,7 | 404,9 |
2065 | 2.616.199.754 | 0,14% | 3.686.921 | -1.261.641 | 39,6 | 79,5 | 101,5 | 408,7 |
2070 | 2.628.060.914 | 0,04% | 1.116.064 | -1.195.676 | 40,6 | 80,2 | 101,3 | 410,6 |
2075 | 2.627.148.226 | -0,06% | -1.456.199 | -1.328.118 | 41,6 | 80,9 | 101,1 | 410,4 |
2080 | 2.614.706.490 | -0,13% | -3.466.382 | -1.285.694 | 42,4 | 81,6 | 101,0 | 408,5 |
2085 | 2.592.735.781 | -0,20% | -5.198.800 | -1.341.667 | 43,2 | 82,2 | 101,0 | 405,1 |
2090 | 2.563.368.350 | -0,25% | -6.412.517 | -1.219.282 | 43,8 | 82,8 | 100,9 | 400,5 |
2095 | 2.528.575.408 | -0,30% | -7.473.959 | -1.212.378 | 44,4 | 83,4 | 100,9 | 395,0 |
2100 | 2.489.357.114 | -0,33% | -8.202.730 | -1.179.254 | 44,9 | 84,0 | 100,9 | 388,9 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới