Dân số Curaçao là 185.482 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Curaçao rộng 444 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Caribe.
Thông tin nhanh về dân số Curaçao

- Dân số (người): 185.482
- % dân số Thế giới: 0,00%
- Xếp hạng Thế giới: 190
- % thay đổi hàng năm: 0,02%
- Thay đổi hàng năm (người): 43
- Di cư ròng (người): 513
- Mật độ (người/Km²): 437
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 90,8
- Tỷ suất sinh sản: 1,07
- Tuổi trung vị: 38,5
- Tuổi thọ bình quân: 77,0
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới

Chọn quốc gia khác
Dân số Curaçao 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 185.482 | 0,02% | 43 | 513 | 38,5 | 77,0 | 90,8 | 437,5 |
2023 | 185.427 | 0,04% | 66 | 518 | 38,2 | 76,8 | 90,7 | 437,3 |
2022 | 185.345 | 0,05% | 99 | 518 | 38,0 | 76,7 | 90,7 | 437,1 |
2021 | 185.315 | -0,02% | -39 | 503 | 37,7 | 75,7 | 90,7 | 437,1 |
2020 | 185.018 | 0,34% | 632 | 992 | 37,5 | 76,5 | 90,6 | 436,4 |
2015 | 166.612 | 0,85% | 1.408 | 842 | 39,0 | 76,5 | 84,5 | 393,0 |
2010 | 156.879 | 0,70% | 1.090 | 242 | 38,0 | 75,1 | 83,8 | 370,0 |
2005 | 151.313 | 0,79% | 1.198 | 438 | 35,4 | 73,9 | 85,5 | 356,9 |
2000 | 145.529 | -1,22% | -1.769 | -2.995 | 32,7 | 73,3 | 87,3 | 343,2 |
1995 | 152.692 | -0,69% | -1.053 | -2.847 | 29,8 | 72,8 | 89,5 | 360,1 |
1990 | 155.739 | -0,19% | -299 | -2.419 | 27,2 | 72,4 | 91,3 | 367,3 |
1985 | 156.698 | -0,06% | -99 | -2.351 | 24,6 | 71,9 | 92,8 | 369,6 |
1980 | 156.660 | 0,11% | 166 | -2.026 | 22,1 | 71,0 | 94,3 | 369,5 |
1975 | 155.195 | 0,31% | 478 | -1.901 | 20,0 | 69,7 | 95,8 | 366,0 |
1970 | 150.865 | 0,92% | 1.394 | -1.392 | 18,8 | 68,2 | 97,2 | 355,8 |
1965 | 142.464 | 1,33% | 1.893 | -1.477 | 18,4 | 66,9 | 98,0 | 336,0 |
1960 | 132.185 | 1,51% | 1.997 | -1.530 | 18,8 | 65,4 | 98,8 | 311,8 |
1955 | 116.107 | 2,72% | 3.156 | 0 | 19,9 | 63,3 | 97,5 | 273,8 |
1950 | 101.770 | 2,53% | 2.570 | 0 | 20,9 | 60,3 | 95,4 | 240,0 |
Dự báo dân số Curaçao
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 185.487 | -0,02% | -32 | 470 | 38,7 | 77,2 | 91,0 | 437,5 |
2030 | 184.826 | -0,15% | -279 | 359 | 40,0 | 78,0 | 92,2 | 435,9 |
2035 | 183.029 | -0,23% | -422 | 381 | 41,8 | 78,8 | 93,8 | 431,7 |
2040 | 180.402 | -0,34% | -604 | 355 | 44,0 | 79,6 | 95,9 | 425,5 |
2045 | 177.194 | -0,39% | -687 | 366 | 45,9 | 80,4 | 98,4 | 417,9 |
2050 | 173.498 | -0,46% | -795 | 382 | 47,3 | 81,1 | 101,3 | 409,2 |
2055 | 169.153 | -0,55% | -928 | 364 | 48,4 | 81,8 | 104,4 | 398,9 |
2060 | 164.528 | -0,56% | -928 | 366 | 49,5 | 82,4 | 107,4 | 388,0 |
2065 | 159.870 | -0,58% | -930 | 349 | 51,0 | 83,0 | 110,1 | 377,1 |
2070 | 155.113 | -0,63% | -970 | 330 | 52,3 | 83,7 | 112,3 | 365,8 |
2075 | 149.995 | -0,71% | -1.057 | 316 | 52,7 | 84,3 | 113,9 | 353,8 |
2080 | 144.386 | -0,83% | -1.196 | 281 | 52,6 | 84,9 | 115,1 | 340,5 |
2085 | 138.286 | -0,91% | -1.257 | 259 | 52,6 | 85,5 | 116,1 | 326,1 |
2090 | 131.982 | -0,93% | -1.230 | 262 | 52,6 | 86,1 | 117,2 | 311,3 |
2095 | 126.003 | -0,92% | -1.164 | 216 | 52,7 | 86,6 | 118,6 | 297,2 |
2100 | 120.454 | -0,90% | -1.078 | 188 | 52,9 | 87,2 | 120,1 | 284,1 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới