Dân số Curaçao

Dân số Curaçao là 185.482 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Curaçao rộng 444 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Caribe.

Thông tin nhanh về dân số Curaçao

Chọn quốc gia khác

Dân số Curaçao 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024185.4820,02%4351338,577,090,8437,5
2023185.4270,04%6651838,276,890,7437,3
2022185.3450,05%9951838,076,790,7437,1
2021185.315-0,02%-3950337,775,790,7437,1
2020185.0180,34%63299237,576,590,6436,4
2015166.6120,85%1.40884239,076,584,5393,0
2010156.8790,70%1.09024238,075,183,8370,0
2005151.3130,79%1.19843835,473,985,5356,9
2000145.529-1,22%-1.769-2.99532,773,387,3343,2
1995152.692-0,69%-1.053-2.84729,872,889,5360,1
1990155.739-0,19%-299-2.41927,272,491,3367,3
1985156.698-0,06%-99-2.35124,671,992,8369,6
1980156.6600,11%166-2.02622,171,094,3369,5
1975155.1950,31%478-1.90120,069,795,8366,0
1970150.8650,92%1.394-1.39218,868,297,2355,8
1965142.4641,33%1.893-1.47718,466,998,0336,0
1960132.1851,51%1.997-1.53018,865,498,8311,8
1955116.1072,72%3.156019,963,397,5273,8
1950101.7702,53%2.570020,960,395,4240,0
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Curaçao

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025185.487-0,02%-3247038,777,291,0437,5
2030184.826-0,15%-27935940,078,092,2435,9
2035183.029-0,23%-42238141,878,893,8431,7
2040180.402-0,34%-60435544,079,695,9425,5
2045177.194-0,39%-68736645,980,498,4417,9
2050173.498-0,46%-79538247,381,1101,3409,2
2055169.153-0,55%-92836448,481,8104,4398,9
2060164.528-0,56%-92836649,582,4107,4388,0
2065159.870-0,58%-93034951,083,0110,1377,1
2070155.113-0,63%-97033052,383,7112,3365,8
2075149.995-0,71%-1.05731652,784,3113,9353,8
2080144.386-0,83%-1.19628152,684,9115,1340,5
2085138.286-0,91%-1.25725952,685,5116,1326,1
2090131.982-0,93%-1.23026252,686,1117,2311,3
2095126.003-0,92%-1.16421652,786,6118,6297,2
2100120.454-0,90%-1.07818852,987,2120,1284,1
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?