Dân số Mỹ Latinh và Caribe 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 06/11/2024)

Dân số Mỹ Latinh và Caribe 2024 là 663.466.072 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Mỹ Latinh và Caribe 2024

Dân số (người):663.466.072
% dân số Thế giới:8,13%
Xếp hạng Thế giới:4
% thay đổi hàng năm:0,68%
Thay đổi hàng năm (người):4.517.734
Di cư ròng (người):-382.944
Mật độ (người/Km²):33
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):96,9
Tỷ suất sinh sản:1,80
Tuổi trung vị:31,3
Tuổi thọ bình quân:75,9

Chọn quốc gia, khu vực khác:

Dân số Mỹ Latinh và Caribe 2924 là 663.466.072 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, chiếm 8,13% dần số thế giới. Đây là khu vực đông dân thứ 4 thế giới và có tốc độ tăng dân số nhanh thứ ba, sau Châu ÁChâu Phi.

Liên hợp quốc ước tính, năm qua, Dân số Mỹ Latinh và Caribe tăng 0,68% tương ứng tăng 4.517.734 người.

Mật độ dân số

Mật độ dân số khu vực Mỹ Latinh và Caribe khá thưa thớt với bình quân 33 người/km2 vào năm 2024, gần bằng Châu Âu và chỉ đông hơn Bắc Mỹ và Châu Đại dương.

Dân số Mỹ Latinh và Caribe

Dân số thành thị

Đây là điểm đặc biệt của Mỹ Latinh và Caribe khi khu vực này có tỷ lệ dân số thành thị cao nhất thế giới với 84% vào năm 2023.

Tuổi trung vị và tuổi thọ bình quân

Tuổi trung vị của Mỹ Latinh và Caribe khá giống Châu Á với 31,3 tuổi vào năm 2024, chỉ kém 1 tuổi so với Châu Á và trẻ thứ hai thế giới sau Châu Phi.

Tuổi thọ bình quân ở Mỹ Latinh và Caribe là 75,9 vào năm 2024.

Di cư

Mỹ Latinh và Caribe là một trong những khu vực có chỉ số di cư ròng là số âm với –382.944 người vào năm 2023.

Dự báo

Liên hợp quốc, trong báo cáo triển vọng dân số thế giới mới nhất, dự báo dân số khu vực Mỹ Latinh và Caribe sẽ tiếp tục tăng trong vòng 30 năm nữa trước khi đạt đỉnh ở mức hơn 750 triệu người, sau đó quay đầu giảm.

Bảng dân số Mỹ Latinh và Caribe 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024663.466.0720,68%4.517.734-382.94431,375,996,932,7
2023658.891.5170,70%4.631.377-372.54830,975,796,932,5
2022654.366.7900,68%4.418.076-395.97730,674,797,032,3
2021650.465.2900,52%3.384.924-553.73630,271,897,132,1
2020646.729.3840,63%4.086.888-608.01929,973,397,231,9
2015620.042.6090,96%5.941.998-817.74728,174,897,530,6
2010588.907.8431,07%6.279.653-888.11926,473,297,829,1
2005556.212.1841,20%6.674.278-1.091.85824,772,598,027,4
2000521.323.3441,42%7.417.965-989.55123,270,898,225,7
1995482.311.0611,65%7.961.591-886.41421,869,198,523,8
1990441.884.6561,88%8.285.510-672.56420,767,498,821,8
1985400.865.3522,04%8.190.122-771.18819,665,299,119,8
1980360.493.1672,20%7.938.634-695.70218,663,399,517,8
1975321.910.2432,31%7.443.160-661.67417,961,399,715,9
1970285.740.9322,44%6.967.685-481.67017,358,599,914,1
1965251.412.6292,67%6.721.578-353.39117,157,0100,012,4
1960219.267.8732,75%6.020.450-301.05217,554,7100,210,8
1955191.408.1022,68%5.137.474-216.18018,051,8100,59,4
1950167.782.1582,57%4.309.613-79.94118,348,7101,08,3

Dự báo dân số Mỹ Latinh và Caribe

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025667.888.5520,65%4.327.226-406.03631,776,096,933,0
2030687.743.3970,53%3.634.891-361.62533,676,996,733,9
2035704.227.2040,42%2.947.943-305.88335,577,796,634,8
2040717.030.3360,30%2.164.703-269.25137,278,596,535,4
2045725.664.8210,18%1.289.282-268.51838,979,396,435,8
2050730.056.7470,07%481.553-241.43840,580,196,536,0
2055730.474.642-0,04%-295.829-249.82742,080,896,636,0
2060727.195.657-0,14%-1.005.463-255.24743,481,596,735,9
2065720.589.569-0,23%-1.637.328-259.86044,682,296,935,6
2070710.988.375-0,31%-2.198.077-240.36345,682,897,235,1
2075698.771.015-0,38%-2.678.873-217.11246,483,597,434,5
2080684.287.677-0,45%-3.101.755-209.59647,184,197,733,8
2085667.998.344-0,51%-3.408.596-194.55047,784,798,033,0
2090650.403.342-0,56%-3.612.418-188.05148,285,398,232,1
2095632.057.048-0,59%-3.716.846-180.82948,785,898,431,2
2100613.447.218-0,61%-3.717.156-169.48849,186,498,630,3

Dân số các tôn giáo ở khu vực Mỹ Latinh và Caribe

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010531.280.000840.000660.000410.00010.040.000470.000990.00045.390.000
2020585.850.000890.000690.000440.00011.540.000480.0001.070.00052.430.000
2030627.490.000930.000690.000460.00012.830.000480.0001.130.00058.320.000
2040653.940.000940.000680.000460.00013.750.000480.0001.160.00062.570.000
2050665.500.000940.000640.000450.00014.310.000460.0001.170.00065.150.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201090,0<1,0<1,0<1,01,7<1,0<1,07,7
202089,7<1,0<1,0<1,01,8<1,0<1,08,0
203089,3<1,0<1,0<1,01,8<1,0<1,08,3
204089,1<1,0<1,0<1,01,9<1,0<1,08,5
205088,9<1,0<1,0<1,01,9<1,0<1,08,7

Xem thêm:

Các quốc gia Mỹ Latinh và Caribe

Nam Mỹ

Trung Mỹ

  • Mexico
  • Guatemala
  • Honduras
  • Nicaragua
  • El Salvador
  • Costa Rica
  • Panama
  • Belize

Caribe

  • Cuba
  • Haiti
  • Dominican Republic
  • Puerto Rico
  • Jamaica
  • Trinidad and Tobago
  • Guadeloupe
  • Martinique
  • Bahamas
  • Barbados
  • Saint Lucia
  • Curaçao
  • Saint Vincent – Grenadines
  • Grenada
  • United States Virgin Islands
  • Aruba
  • Antigua and Barbuda
  • Dominica
  • Cayman Islands
  • Saint Kitts and Nevis
  • Sint Maarten (Dutch part)
  • Saint Martin (French part)
  • Turks and Caicos Islands
  • British Virgin Islands
  • Caribbean Netherlands
  • Anguilla
  • Montserrat
  • Saint-Barthélemy