(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)
Dân số Belarus 2024 là 9.056.696 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Belarus năm 2024
- Dân số (người): 9.056.696
- % dân số Thế giới: 0,11%
- Xếp hạng Thế giới: 100
- % thay đổi hàng năm: –0,65%
- Thay đổi hàng năm (người): –58.404
- Di cư ròng (người): –3.119
- Mật độ (người/Km²): 45
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 87,3
- Tỷ suất sinh sản: 1,22
- Tuổi trung vị: 40,9
- Tuổi thọ bình quân: 74,6
Bảng dân số Belarus 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 9.056.696 | -0,65% | -58.404 | -3.119 | 40,9 | 74,6 | 87,3 | 44,6 |
2023 | 9.115.680 | -0,65% | -59.564 | -3.034 | 40,5 | 74,4 | 87,3 | 44,9 |
2022 | 9.173.237 | -0,61% | -55.550 | -8.000 | 40,2 | 74,4 | 87,3 | 45,2 |
2021 | 9.251.365 | -1,09% | -100.706 | -33.954 | 39,9 | 72,2 | 87,3 | 45,6 |
2020 | 9.350.944 | -1,05% | -98.452 | -33.954 | 39,6 | 72,3 | 87,3 | 46,1 |
2015 | 9.487.293 | 0,18% | 17.296 | 18.088 | 38,5 | 73,8 | 87,0 | 46,8 |
2010 | 9.490.752 | -0,20% | -18.597 | 10.300 | 37,9 | 70,5 | 86,9 | 46,8 |
2005 | 9.667.838 | -0,70% | -67.883 | -15.451 | 37,0 | 69,0 | 87,3 | 47,6 |
2000 | 9.991.313 | -0,48% | -48.262 | 1.812 | 35,6 | 68,5 | 88,1 | 49,2 |
1995 | 10.197.463 | -0,31% | -31.963 | 481 | 33,6 | 68,8 | 88,0 | 50,3 |
1990 | 10.186.261 | 0,04% | 4.211 | -26.497 | 32,0 | 71,1 | 88,3 | 50,2 |
1985 | 9.944.186 | 0,62% | 62.077 | -784 | 30,8 | 71,2 | 87,4 | 49,0 |
1980 | 9.603.171 | 0,78% | 74.459 | 16.616 | 30,0 | 70,7 | 86,9 | 47,3 |
1975 | 9.324.281 | 0,60% | 56.291 | -6.302 | 29,5 | 71,4 | 86,2 | 46,0 |
1970 | 9.014.897 | 0,70% | 63.069 | -8.643 | 29,1 | 71,7 | 85,3 | 44,4 |
1965 | 8.679.929 | 0,84% | 72.656 | -17.979 | 27,2 | 71,6 | 83,5 | 42,8 |
1960 | 8.207.998 | 1,40% | 114.480 | -27.382 | 25,7 | 69,3 | 81,0 | 40,5 |
1955 | 7.560.676 | 1,55% | 117.429 | 18.042 | 24,8 | 63,5 | 78,4 | 37,3 |
1950 | 7.127.595 | 0,77% | 55.025 | 1.149 | 23,7 | 58,6 | 76,0 | 35,1 |
Bảng dự báo dân số Belarus
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 8.997.603 | -0,66% | -59.782 | -3.020 | 41,3 | 74,8 | 87,2 | 44,3 |
2030 | 8.687.632 | -0,73% | -63.383 | -3.319 | 43,6 | 75,7 | 87,0 | 42,8 |
2035 | 8.372.271 | -0,74% | -62.317 | -2.730 | 45,7 | 76,5 | 86,9 | 41,3 |
2040 | 8.064.466 | -0,76% | -61.066 | -2.809 | 47,5 | 77,3 | 87,1 | 39,7 |
2045 | 7.763.466 | -0,77% | -60.030 | -2.286 | 48,3 | 78,2 | 87,7 | 38,3 |
2050 | 7.453.546 | -0,86% | -64.386 | -1.701 | 48,1 | 79,0 | 88,5 | 36,7 |
2055 | 7.114.779 | -1,00% | -71.101 | -2.156 | 48,1 | 79,8 | 89,3 | 35,1 |
2060 | 6.753.786 | -1,08% | -72.792 | -1.510 | 49,2 | 80,5 | 90,0 | 33,3 |
2065 | 6.392.854 | -1,12% | -71.469 | -1.667 | 50,8 | 81,3 | 90,6 | 31,5 |
2070 | 6.044.485 | -1,12% | -67.691 | -1.347 | 52,6 | 82,0 | 91,4 | 29,8 |
2075 | 5.715.777 | -1,11% | -63.612 | -1.248 | 53,4 | 82,7 | 92,3 | 28,2 |
2080 | 5.407.683 | -1,10% | -59.598 | -1.496 | 52,9 | 83,4 | 93,2 | 26,7 |
2085 | 5.122.140 | -1,07% | -54.846 | -1.376 | 52,1 | 84,0 | 93,9 | 25,2 |
2090 | 4.857.564 | -1,06% | -51.501 | -1.242 | 52,1 | 84,6 | 94,3 | 23,9 |
2095 | 4.603.212 | -1,10% | -50.539 | -1.212 | 52,7 | 85,3 | 94,5 | 22,7 |
2100 | 4.350.962 | -1,16% | -50.329 | -1.043 | 53,5 | 85,9 | 94,7 | 21,4 |
Nguồn: Liên hợp quốcDân số các thành phố của Belarus
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
252 | Minsk | 2.064.733 | 2.057.257 | 0,4% |
Dân số các tôn giáo ở Belarus
Dân số |
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 6.830.000 | 20.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 2.740.000 |
2020 | 6.650.000 | 50.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 2.690.000 |
2030 | 6.450.000 | 100.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 2.570.000 |
2040 | 6.250.000 | 150.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 2.400.000 |
2050 | 6.060.000 | 200.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 2.230.000 |
| | | | | | | | |
Tỷ trọng (%) |
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 71,2 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 28,6 |
2020 | 70,7 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 28,6 |
2030 | 70,7 | 1,1 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 28,1 |
2040 | 70,9 | 1,7 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 27,2 |
2050 | 71,2 | 2,4 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 26,2 |
Nguồn: PewXem thêm:
Lượt xem: 330