Dân số CHDC Công-gô 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 08/10/2024)

Dân số CHDC Công-gô 2024 là 109.276.265 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024

Thông tin nhanh về Dân số CHDC Công-gô năm 2024

Dân số CHDC Công-gô
  • Dân số (người): 109.276.265
  • % dân số Thế giới: 1,34%
  • Xếp hạng Thế giới: 15
  • % thay đổi hàng năm: 3,22%
  • Thay đổi hàng năm (người): 3.520.227
  • Di cư ròng (người): –26.968
  • Mật độ (người/Km²): 48
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 98,5
  • Tỷ suất sinh sản: 5,98
  • Tuổi trung vị: 15,8
  • Tuổi thọ bình quân: 62,1

Bảng dân số CHDC Công-gô 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024109.276.2653,22%3.520.227-26.96815,862,198,548,2
2023105.789.7313,26%3.452.839-14.99215,861,998,546,7
2022102.396.9683,26%3.332.688-14.99115,861,098,445,2
202199.148.9323,19%3.163.384-64.63915,860,098,443,7
202095.989.9983,29%3.154.484-1.63315,860,498,442,3
201581.035.5313,27%2.647.324-17.71115,858,798,335,7
201068.563.0383,24%2.221.0478.82315,756,498,230,2
200558.775.7243,10%1.820.67920.38415,954,098,025,9
200050.507.4423,23%1.628.87779.34016,151,997,922,3
199544.433.7042,53%1.121.999-273.43417,050,498,219,6
199036.684.0633,50%1.282.757219.27016,748,597,816,2
198531.264.8163,21%1.004.450118.79116,846,797,113,8
198026.711.0992,91%775.81351.68516,845,596,211,8
197523.021.1012,64%607.687-97216,844,595,210,2
197020.137.4362,84%572.42239.11617,343,394,18,9
196517.427.8022,81%490.40961.39717,540,892,87,7
196015.264.8462,56%391.19027.67317,340,891,56,7
195513.630.3512,15%293.346-4.87417,239,790,06,0
195012.294.2871,96%240.4764.11317,138,288,15,4

Bảng dự báo dân số CHDC Công-gô

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025112.832.4733,18%3.592.190-27.30915,862,298,549,8
2030131.532.2012,96%3.886.566-34.95816,263,098,558,0
2035151.560.1032,71%4.108.349-31.14016,963,898,566,9
2040172.595.5822,50%4.321.788-42.92517,864,698,476,1
2045194.865.3792,35%4.573.886-39.18118,965,398,386,0
2050218.246.0722,18%4.765.736-46.13120,066,098,296,3
2055242.361.2172,00%4.854.935-53.19021,166,698,1106,9
2060266.679.1331,82%4.865.399-51.77422,367,297,9117,6
2065290.802.8141,64%4.773.738-54.15323,467,897,7128,3
2070314.382.3101,48%4.650.956-47.90024,668,497,4138,7
2075337.148.9861,32%4.456.145-62.81825,969,097,2148,7
2080358.920.6471,18%4.235.068-67.98327,169,697,0158,3
2085379.483.6911,05%3.970.544-72.51828,470,196,7167,4
2090398.480.9210,91%3.615.665-60.57729,670,796,4175,8
2095415.597.7430,78%3.230.979-62.64330,771,396,2183,3
2100430.709.4450,66%2.832.715-62.56531,871,995,9190,0

Dân số các thành phố của CHDC Công-gô

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
13Kinshasa17.032.32216.315.5344,4%
168Mbuji Mayi3.022.8552.891.7464,5%
176Lubumbashi2.933.9622.811.9594,3%
304Kananga1.738.7161.664.4424,5%
369Kisangani1.483.5131.423.3954,2%
436Bukavu1.308.4691.248.7834,8%
517Tshikapa1.131.2261.077.1085,0%
694Bunia856.33981.2095,5%
765Goma781.875744.2475,1%

Dân số các tôn giáo ở CHDC Công-gô

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201063.210.000970.00030.000<10.000490.000<10.000100.0001.170.000
202081.520.0001.310.00040.000<10.000620.000<10.000110.0001.450.000
2030101.410.0001.700.00060.000<10.000780.000<10.000140.0001.820.000
2040121.850.0002.090.00070.000<10.000930.000<10.000160.0002.150.000
2050141.790.0002.490.00080.000<10.0001.080.000<10.000190.0002.490.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201095,81,5<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,8
202095,81,5<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,7
203095,81,6<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,7
204095,81,6<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,7
205095,71,7<1,0<1,0<1,0<1,0<1,01,7

Xem thêm: