Dân số Đông Á 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 08/10/2024)

Dân số Đông Á 2024 là 1.656.115.405 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Dân số Đông Á năm 2024

Dân số Đông Á
  • Dân số (người): 1.656.115.405
  • % dân số Thế giới: 20,29%
  • % thay đổi hàng năm: –0,23%
  • Thay đổi hàng năm (người): –3.867.192
  • Di cư ròng (người): –135.546
  • Mật độ (người/Km²): 140
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 102,7
  • Tỷ suất sinh sản: 1,03
  • Tuổi trung vị: 40,5
  • Tuổi thọ bình quân: 79,0

Các nước Đông Á

TTQuốc gia, lãnh thổDân số năm 2023% thay đổi
hàng năm
 Thay đổi
hàng năm
 Mật độ (N/Km²) Diện tích (Km²) Di cư ròng Tỷ suất sinh Tuổi trung vị% DS thành thị% DS thế giới
1Trung Quốc1.425.671.352-0,02-215.9851529.388.211-310.2201,20396517,72
2Nhật Bản123.294.513-0,53-657.179338364.55599.9941,3049941,53
3Hàn Quốc51.784.059-0,06-31.75153397.23029.9980,9044820,64
4Triều Tiên26.160.8210,3591.405217120.410-2.0001,8036630,33
5Đài Loan23.923.2760,1329.88267635.41023.9991,2042800,30
6Hong Kong7.491.6090,042.74471351.05019.9990,80460,09
7Mông Cổ3.447.1571,4448.79121.553.560-8502,7027670,04
8Macao704.1491,298.98123472305.0001,1039970,01

Bảng dân số Đông Á 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20241.656.115.405-0,23%-3.867.192-135.54640,579,0102,7140,5
20231.660.028.546-0,24%-3.959.089-334.31540,078,9102,9140,8
20221.663.264.901-0,15%-2.513.622-52.64939,579,0103,0141,1
20211.665.274.546-0,09%-1.505.668-573.70639,079,0103,1141,2
20201.665.532.9760,06%988.80847.28838,578,9103,2141,3
20151.634.463.6750,48%7.905.709-171.75836,878,0103,6138,6
20101.587.093.5830,59%9.389.16526.61635,076,7103,7134,6
20051.542.980.8330,57%8.751.601-27.07732,575,1103,6130,9
20001.498.971.5590,71%10.581.909-120.71029,773,2103,6127,1
19951.444.290.3280,85%12.207.678-442.47626,971,3103,4122,5
19901.370.847.2521,58%21.626.88598.10624,669,4103,2116,3
19851.268.586.9341,44%18.218.219-84.59222,867,8102,9107,6
19801.182.896.6291,36%16.078.273-223.30721,965,6102,9100,3
19751.104.800.6691,56%17.231.794-160.56620,062,6102,993,7
1970997.844.6352,46%24.532.351151.19719,158,5102,884,6
1965885.212.4892,47%21.898.784-125.97019,554,8102,775,1
1960804.332.1640,27%2.197.050-36.83420,436,9102,968,2
1955741.127.3702,15%15.964.49568.20320,849,0103,362,9
1950671.914.9041,64%11.010.507-65.50521,843,2104,057,0
Nguồn: Liên hợp quốc

Bảng dự báo dân số Đông Á

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20251.652.185.615-0,24%-3.992.388-67.93641,079,3102,6140,1
20301.629.985.992-0,32%-5.210.927-41.22343,680,6102,0138,2
20351.600.012.016-0,42%-6.729.894-86.06846,381,4101,5135,7
20401.563.342.226-0,51%-7.974.750-68.19748,982,3101,1132,6
20451.520.004.398-0,62%-9.461.777-56.61950,883,0101,0128,9
20501.467.038.093-0,81%-11.804.381-33.60352,283,8101,0124,4
20551.401.330.278-1,02%-14.337.233-44.05953,484,5101,2118,9
20601.325.679.373-1,18%-15.670.411-64.94454,585,2101,4112,4
20651.247.518.849-1,24%-15.439.063-22.17255,885,9101,7105,8
20701.172.195.951-1,25%-14.676.487-23.49057,486,5102,199,4
20751.100.059.126-1,30%-14.254.294-25.32359,187,2102,293,3
20801.028.927.897-1,38%-14.227.915-16.66060,787,7102,287,3
2085958.595.774-1,44%-13.827.771-15.57960,888,3102,181,3
2090891.624.958-1,45%-12.928.883-2.78760,188,9101,975,6
2095829.005.877-1,47%-12.170.1692059,689,5101,470,3
2100769.522.840-1,51%-11.634.095-4.75659,590,1100,765,3
Nguồn: Liên hợp quốc

Xem thêm: