(Cập nhật lần cuối ngày: 17/02/2025)
Dân số Holy See (Tòa thánh Vatican) 2024 là 496 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Holy See là quốc gia ở Nam Âu có diện tích 0,44 km2.
Đây là quốc gia có dân số ít nhất thế giới và cũng là quốc gia có diện tích nhỏ nhất thế giới.
Thông tin nhanh về dân số Holy See 2024

- Dân số (người): 496
- % dân số Thế giới: 0,00%
- Xếp hạng Thế giới: 237
- % thay đổi hàng năm: 1,82%
- Thay đổi hàng năm (người): 9
- Di cư ròng (người): 18
- Mật độ (người/Km²): 1126
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 91,3
- Tỷ suất sinh sản: 1,00
- Tuổi trung vị: 58,7
- Tuổi thọ bình quân: 83,1
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới

Chọn quốc gia khác
Dân số Holy See 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 496 | 1,82% | 9 | 18 | 58,7 | 83,1 | 91,3 | 1.126,1 |
2023 | 496 | -1,82% | -9 | 0 | 59,6 | 83,0 | 91,7 | 1.126,1 |
2022 | 506 | -2,57% | -13 | 0 | 59,9 | 83,3 | 91,1 | 1.151,1 |
2021 | 519 | -2,12% | -11 | 0 | 60,2 | 82,9 | 91,0 | 1.178,4 |
2020 | 528 | -1,52% | -8 | 0 | 60,3 | 83,0 | 91,7 | 1.200,0 |
2015 | 572 | -1,75% | -10 | 0 | 60,8 | 82,5 | 91,6 | 1.300,0 |
2010 | 621 | -1,13% | -7 | 0 | 61,0 | 81,5 | 92,1 | 1.410,2 |
2005 | 659 | -0,30% | -2 | 0 | 57,2 | 80,6 | 91,6 | 1.497,7 |
2000 | 691 | -1,16% | -8 | 0 | 53,7 | 79,3 | 93,0 | 1.570,5 |
1995 | 705 | -0,71% | -5 | 0 | 49,9 | 77,8 | 95,2 | 1.601,1 |
1990 | 726 | -0,14% | -1 | 0 | 46,5 | 76,9 | 94,2 | 1.648,9 |
1985 | 732 | -0,68% | -5 | 0 | 43,1 | 75,5 | 93,3 | 1.662,5 |
1980 | 743 | 0,00% | 0 | 0 | 40,1 | 74,1 | 95,3 | 1.688,6 |
1975 | 733 | 0,00% | 0 | 0 | 36,5 | 72,6 | 94,7 | 1.665,9 |
1970 | 745 | -0,94% | -7 | 0 | 33,4 | 71,5 | 92,9 | 1.692,0 |
1965 | 887 | -8,35% | -74 | -37 | 29,7 | 70,1 | 94,5 | 2.015,9 |
1960 | 918 | -0,44% | -4 | 0 | 26,8 | 69,2 | 95,3 | 2.086,4 |
1955 | 911 | 0,66% | 6 | 0 | 23,8 | 67,8 | 95,1 | 2.070,5 |
1950 | 880 | 0,68% | 6 | 0 | 19,7 | 65,9 | 94,5 | 2.000,0 |
Dự báo dân số Holy See
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 501 | 0,60% | 3 | 13 | 57,4 | 83,3 | 90,3 | 1.139,8 |
2030 | 528 | -0,19% | -1 | 14 | 51,0 | 84,0 | 91,5 | 1.198,9 |
2035 | 537 | 1,31% | 7 | 14 | 46,7 | 84,7 | 92,3 | 1.219,3 |
2040 | 587 | 3,24% | 19 | 14 | 43,1 | 85,3 | 98,1 | 1.333,0 |
2045 | 649 | 1,85% | 12 | 15 | 42,7 | 85,9 | 96,7 | 1.475,0 |
2050 | 714 | 1,82% | 13 | 16 | 42,8 | 86,6 | 97,4 | 1.621,6 |
2055 | 785 | 1,91% | 15 | 15 | 42,6 | 87,1 | 99,1 | 1.783,0 |
2060 | 850 | 2,47% | 21 | 16 | 42,7 | 87,7 | 98,5 | 1.930,7 |
2065 | 925 | 1,62% | 15 | 16 | 43,4 | 88,3 | 99,0 | 2.101,1 |
2070 | 996 | 2,01% | 20 | 16 | 44,2 | 88,8 | 99,0 | 2.263,6 |
2075 | 1.085 | 1,20% | 13 | 16 | 44,7 | 89,4 | 99,0 | 2.467,0 |
2080 | 1.141 | 1,14% | 13 | 15 | 45,6 | 89,9 | 98,3 | 2.594,3 |
2085 | 1.218 | 0,90% | 11 | 15 | 46,3 | 90,4 | 98,5 | 2.767,0 |
2090 | 1.278 | 1,02% | 13 | 14 | 47,5 | 91,0 | 98,4 | 2.905,7 |
2095 | 1.327 | 0,68% | 9 | 13 | 48,5 | 91,5 | 97,8 | 3.014,8 |
2100 | 1.361 | 0,29% | 4 | 13 | 49,5 | 92,0 | 97,8 | 3.093,2 |