Dân số Thụy Điển 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)

Dân số Thụy Điển 2024 là 10.606.999 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Thông tin nhanh về Dân số Thụy Điển năm 2024

Thụy Điển
  • Dân số (người): 10.606.999
  • % dân số Thế giới: 0,13%
  • Xếp hạng Thế giới: 90
  • % thay đổi hàng năm: 0,49%
  • Thay đổi hàng năm (người): 51.842
  • Di cư ròng (người): 50.115
  • Mật độ (người/Km²): 26
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 101,5
  • Tỷ suất sinh sản: 1,43
  • Tuổi trung vị: 40,1
  • Tuổi thọ bình quân: 83,4

Bảng dân số Thụy Điển 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202410.606.9990,49%51.84250.11540,183,4101,526,0
202310.551.4940,56%59.16855.20939,983,3101,425,9
202210.487.3380,66%69.14458.95539,783,0101,425,7
202110.416.1310,70%73.26951.94739,683,0101,325,6
202010.353.6860,50%51.62137.30239,682,4101,325,4
20159.799.4811,06%103.58180.53439,982,2100,124,1
20109.378.2320,80%74.75451.17539,781,599,223,0
20059.029.7710,40%36.20327.03039,280,698,322,2
20008.872.1010,24%21.52624.90038,479,797,821,8
19958.826.3020,24%20.97411.62137,578,897,721,7
19908.558.5670,74%63.42135.66837,477,697,621,0
19858.350.2440,19%15.49311.46436,776,797,620,5
19808.310.4690,18%14.86910.04035,175,798,220,4
19758.192.6410,39%31.74216.56434,375,098,920,1
19708.042.7800,96%76.80947.24234,474,799,719,7
19657.733.0070,98%75.95532.44435,273,999,719,0
19607.484.5960,36%26.8331.08035,173,099,618,4
19557.262.3290,76%55.40717.30434,172,699,417,8
19507.016.5650,87%60.82915.72633,271,199,317,2

Bảng dự báo dân số Thụy Điển

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202510.656.6330,45%47.42647.07940,383,6101,526,2
203010.841.8100,26%28.57737.42941,384,3101,826,6
203510.964.9780,21%22.50935.14442,784,9102,026,9
204011.078.6020,22%24.42633.99543,785,6102,327,2
204511.202.8720,21%23.85431.44043,886,2102,627,5
205011.309.6300,17%19.03131.03144,186,8102,927,8
205511.370.5820,06%6.96728.79244,987,3103,127,9
206011.391.4960,01%1.18929.88745,987,9103,328,0
206511.395.2180,01%72530.28846,888,4103,528,0
207011.403.5280,03%3.72230.66547,689,0103,628,0
207511.422.3180,04%4.13930.83747,789,5103,728,0
208011.431.817-0,02%-2.19428.41847,690,1103,728,1
208511.413.014-0,04%-5.06128.82647,590,6103,728,0
209011.392.754-0,02%-1.92829.87947,791,2103,728,0
209511.382.279-0,03%-2.95626.98948,191,7103,727,9
210011.366.896-0,05%-5.81526.97648,692,2103,527,9
Nguồn: Liên hợp quốc

Dân số các thành phố của Thụy Điển

Thụy Điển chỉ có duy nhất một thành phố nằm trong Top 1000 thành phố đông dân nhất thế giới là thủ đô Stockholm với hơn 1,7 triệu người, hạng 312 thế giới.

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
312Stockholm       1.719.604       1.700.0661,2%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số các tôn giáo ở Thụy Điển

Giống như các nước châu Âu khác, người theo Thiên Chúa Giáo chiếm phần lớn dân số Thụy Điển. Năm 2020, dân số Thụy Điển theo Thiên Chúa Giáo là hơn 6,2 triệu người, chiếm 63% dân số quốc gia Bắc Âu này.

Dân số phi tôn giáo đông thứ hai ở Thụy Điển với hơn 2,8 triệu người vào năm 2020, chiếm 29% dân số Thụy Điển.

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20106.310.000430.00020.00040.00020.00010.00020.0002.540.000
20206.210.000640.00030.00060.00020.00010.00020.0002.860.000
20306.080.000860.00040.00090.00030.00010.00030.0003.160.000
20405.880.0001.090.00050.000110.00030.00020.00030.0003.390.000
20505.730.0001.350.00060.000130.00040.00020.00040.0003.590.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201067,24,6<1,0<1,0<1,0<1,0<1,027,0
202063,06,5<1,0<1,0<1,0<1,0<1,029,0
203059,18,3<1,0<1,0<1,0<1,0<1,030,7
204055,510,3<1,01,0<1,0<1,0<1,032,0
205052,312,4<1,01,2<1,0<1,0<1,032,8
Nguồn: Pew

Xem thêm: