Dân số Mayotte

Dân số Mayotte là 326.505 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Mayotte rộng 374 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Đông Phi.

Thông tin nhanh về dân số Mayotte

Chọn quốc gia khác

Dân số Mayotte và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024326.5053,22%10.50710816,976,291,6870,7
2023316.0153,31%10.47313716,876,191,3842,7
2022305.2693,61%11.0211.03016,775,191,2814,0
2021294.4213,63%10.6741.21916,772,891,1785,1
2020284.3703,32%9.4271.22616,774,291,1758,3
2015245.5794,11%10.1011.68516,476,989,1654,9
2010207.4222,68%5.553-1.60616,478,391,1553,1
2005179.6012,81%5.054-59516,777,196,3478,9
2000156.4924,01%6.27884716,976,499,9417,3
1995122.5766,16%7.5512.67416,875,199,6326,9
199089.5936,00%5.3731.63315,773,699,1238,9
198565.5885,52%3.62182514,571,998,5174,9
198050.1455,33%2.67156313,869,897,9133,7
197540.9683,27%1.341-33613,767,097,5109,2
197035.0962,76%968-36714,263,697,593,6
196530.1803,28%991-4514,459,297,980,5
196025.9922,80%727-9814,854,498,769,3
195522.8252,41%551-10517,148,7100,160,9
195020.5261,86%381-12019,842,2102,054,7
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Mayotte

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025337.0113,12%10.5044417,176,491,8898,7
2030390.5342,80%10.951-7818,377,492,81.041,4
2035447.0612,60%11.600-17919,578,293,61.192,2
2040508.0672,50%12.716-3620,579,194,31.354,8
2045574.8542,44%14.01832121,480,095,01.532,9
2050645.4262,17%14.008-17322,580,995,51.721,1
2055716.8352,05%14.68931223,681,796,01.911,6
2060789.6891,82%14.399-13824,782,596,62.105,8
2065862.5671,73%14.91126725,883,397,12.300,2
2070939.4491,67%15.69977827,084,097,72.505,2
20751.016.4351,50%15.2104728,384,798,32.710,5
20801.092.3321,36%14.903-27929,585,398,92.912,9
20851.166.6791,28%14.9171530,885,999,53.111,1
20901.239.1911,14%14.102-25332,186,599,93.304,5
20951.308.6951,07%13.95243033,487,0100,23.489,9
21001.375.5510,97%13.28568134,587,6100,33.668,1
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?