Dân số French Polynesia

Dân số French Polynesia là 281.807 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. French Polynesia rộng 4.167 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Châu Đại Dương.

Thông tin nhanh về dân số French Polynesia

Chọn quốc gia khác

Dân số French Polynesia và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024281.8070,24%681-1.26135,484,2102,376,5
2023281.1180,25%695-1.34834,884,1102,476,3
2022280.3780,28%786-1.34834,283,9102,576,1
2021279.7920,14%386-1.34833,679,6102,675,9
2020279.2090,28%780-1.44333,082,5102,875,8
2015277.8660,50%1.398-1.89929,882,3101,375,4
2010270.5800,41%1.108-2.91727,781,1102,573,4
2005259.5071,45%3.769-17025,880,0103,370,4
2000240.3371,58%3.790-72124,179,0104,265,2
1995222.1181,49%3.304-1.18422,176,2105,760,3
1990203.7761,98%4.041-1.10520,573,9106,655,3
1985180.9882,55%4.619-30819,271,2107,349,1
1980156.4713,18%4.9761.10818,067,4108,542,5
1975134.0453,05%4.09252616,964,2108,336,4
1970114.0103,48%3.96154215,862,5104,430,9
196596.0173,39%3.25511416,361,1104,726,1
196083.6712,13%1.782-95716,959,4105,522,7
195573.8493,25%2.4039017,156,4106,920,0
195064.3432,33%1.501-7116,951,9109,217,5
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số French Polynesia

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025282.4650,23%636-1.19936,184,3102,276,7
2030285.5460,23%651-76739,184,9101,577,5
2035288.0670,15%421-62841,785,5100,778,2
2040289.1690,01%24-58543,986,1100,078,5
2045288.132-0,15%-417-47945,686,799,278,2
2050284.750-0,32%-913-38447,687,398,477,3
2055278.562-0,52%-1.459-40149,587,897,775,6
2060270.427-0,66%-1.782-35151,488,397,273,4
2065261.096-0,76%-1.991-35353,388,996,870,9
2070251.167-0,79%-1.993-23454,989,496,668,2
2075240.871-0,88%-2.121-24456,189,996,565,4
2080230.088-0,96%-2.200-22756,390,596,562,5
2085219.149-1,00%-2.190-18156,591,096,659,5
2090208.204-1,04%-2.174-18456,891,596,856,5
2095197.428-1,07%-2.120-14857,292,096,753,6
2100186.863-1,13%-2.115-15157,692,596,550,7
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?