Dân số Eritrea

Dân số Eritrea là 3.535.603 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Eritrea rộng 117.600 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Đông Phi.

Thông tin nhanh về dân số Eritrea

Chọn quốc gia khác

Dân số Eritrea và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20243.535.6031,91%67.646-12.69618,968,997,529,2
20233.470.3901,81%62.781-15.28418,768,697,428,6
20223.409.4471,73%59.104-17.13418,467,897,328,1
20213.350.1831,77%59.424-14.96618,266,997,327,7
20203.291.2711,77%58.401-14.96718,067,097,227,2
20153.105.5460,67%20.718-52.96517,365,997,025,6
20102.945.1862,13%62.739-13.36117,363,796,724,3
20052.661.2152,26%60.093-12.83517,260,696,222,0
20002.247.0311,21%27.154-33.13316,356,395,318,5
19952.025.2679,50%192.244136.10517,054,896,416,7
19902.032.7372,19%44.472-12.42516,549,795,616,8
19851.807.8162,01%36.299-1.07316,738,695,614,9
19801.605.7972,70%43.3731.98516,744,695,913,3
19751.408.2102,34%32.9561.98516,939,096,411,6
19701.243.4532,59%32.1621.48017,541,296,510,3
19651.098.3352,50%27.4711.18818,039,696,79,1
1960972.5472,31%22.4691.04517,837,496,98,0
1955886.2371,88%16.66434217,235,297,47,3
1950814.8661,42%11.54614816,533,398,06,7
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Eritrea

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
20253.607.0032,08%75.154-6.69819,269,297,629,8
20304.002.6722,10%84.048-5.14620,670,397,933,0
20354.420.9221,94%85.685-6.18021,871,498,236,5
20404.868.6761,82%88.585-2.47022,972,498,540,2
20455.292.7681,62%85.926-2.62423,973,398,643,7
20505.696.0621,39%79.270-7.42825,074,298,747,0
20556.095.2391,30%79.258-6.77526,475,198,750,3
20606.478.3611,22%79.214-4.91727,875,998,753,5
20656.852.2340,99%67.539-13.02629,376,798,756,6
20707.194.1670,89%64.290-9.47030,877,598,659,4
20757.497.5150,82%61.446-4.82432,278,398,561,9
20807.768.7240,71%55.451-2.58133,579,098,464,1
20857.992.7390,57%45.809-4.26034,779,898,366,0
20908.182.3510,42%34.621-8.05735,980,698,367,5
20958.328.7590,31%25.986-9.69637,081,398,468,8
21008.444.3810,26%22.309-7.16338,182,098,569,7
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?