Dân số khu vực Nam Phi

Dân số khu vực Nam Phi là 73.138.701 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về dân số khu vực Nam Phi

Dân số các quốc gia khu vực Nam Phi (năm 2024)

#Quốc gia / Lãnh thổHạng thế giới  Dân số Mật độ (N/Km2)  Thay đổi dân số% thay đổi dân số  Di cư ròng
1Nam Phi2464.007.18752758.6051,19%166.972
2Botswana1442.521.139441.1741,63%-5.778
3Namibia1453.030.131463.9562,11%4.211
4Lesotho1472.337.4237725.9491,11%-5.107
5Eswatini (Swaziland)1601.242.8227213.0311,05%-6.754

Chọn quốc gia khác

Dân số khu vực Nam Phi 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202473.138.7011,23%902.715153.54327,766,195,027,5
202372.197.7011,36%979.284219.69327,466,095,027,2
202271.212.9911,39%990.136233.61927,165,294,726,8
202170.182.7271,53%1.070.393477.79926,861,794,626,4
202069.085.4921,63%1.124.076377.93626,564,794,526,0
201564.548.5332,23%1.436.482624.63824,863,394,524,3
201059.594.8731,23%734.51247.97623,258,193,022,4
200556.328.5880,96%539.895-18.63521,753,291,921,2
200053.701.0750,89%475.621-156.07020,457,391,120,2
199550.564.4311,52%770.656-100.83820,060,996,819,0
199046.103.3912,71%1.247.613261.83819,862,6102,517,3
198539.591.5033,25%1.284.549252.72719,062,0101,714,9
198033.440.9423,27%1.093.512230.24818,159,7102,012,6
197529.013.6672,85%827.93755.27117,757,4101,110,9
197025.088.6742,95%740.34652.59117,555,4100,19,4
196521.567.0282,99%644.12467.09517,654,0101,48,1
196018.629.6392,64%492.59911.24017,852,2103,27,0
195516.493.7782,29%377.712-13.58918,448,0104,26,2
195014.817.9861,98%294.0311.56319,143,2105,15,6
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số khu vực Nam Phi

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202574.021.7571,17%863.397131.60427,966,395,027,8
203078.131.9711,00%779.383129.52128,867,294,729,4
203581.874.0300,88%721.175147.41629,468,094,430,8
204085.312.3250,78%661.728142.10930,368,894,032,1
204588.563.5760,72%635.556155.25531,169,693,633,3
205091.625.4660,63%579.294167.78431,870,393,334,5
205594.377.3040,55%520.710176.85032,871,092,935,5
206096.823.1290,48%460.620179.66133,671,792,636,4
206598.983.1170,39%387.699165.31834,472,492,337,2
2070100.843.2500,37%371.957200.72535,073,192,137,9
2075102.497.5500,30%305.697174.75935,673,892,038,6
2080103.987.5100,28%293.973193.28936,174,592,039,1
2085105.349.0720,23%237.163158.65636,775,292,039,6
2090106.588.8110,22%232.740176.84737,375,992,140,1
2095107.705.5250,18%196.968163.81237,976,692,140,5
2100108.649.3940,18%200.405191.06638,477,292,240,9
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?