Dân số Mỹ 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 19/09/2024)

Dân số Mỹ 2024 là 345.426.571 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.

Thông tin nhanh về Dân số Mỹ 2024

Dân số (người):345.426.571
% dân số Thế giới:4,23%
Xếp hạng Thế giới:3
% thay đổi hàng năm:0,55%
Thay đổi hàng năm (người):1.893.998
Mật độ (người/Km²):37,8
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):101,0
Người di cư ròng:1.286.132
Tỷ suất sinh sản:1,62
Tuổi trung vị:38,3
Tuổi thọ bình quân:79,5

Dân số Mỹ hiện tại là 345.426.571 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, tăng 1.893.998 so với tháng 7/2023, tương ứng tỷ lệ tăng 0,55%.

Mỹ (Hoa Kỳ) là nước đông dân thứ 3 thế giới, chiếm 4,23% dân số thế giới.

Mật độ dân số

Mật độ dân số của Mỹ trung bình là 37,8 người/km2, trên diện tích đất liền 9.147.420 km2 (rộng thứ 3 thế giới, sau Nga và Trung Quốc).

Tuổi trung vị và tuổi thọ trung bình

Tính đến ngày 1/7/2024, tuổi trung vị ở Mỹ là 38,3 còn tuổi thọ trung bình là 79,5.

Di cư

Năm 2023, Hoa Kỳ có gần 1 triệu người nhập cư ròng, đây xu hướng diễn ra ở nước này từ hàng thế kỷ nay và là động lực chính làm tăng dân số.

Dự báo

Dân số Mỹ được dự báo sẽ tiếp tục tăng cho đến hết thế kỷ này với dân số trên 420 triệu người vào thời điểm đó.

Bảng dân số Mỹ (2024 và lịch sử)

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024345.426.5710,55%1.893.9981.286.13238,379,5101,037,8
2023343.477.3350,58%2.004.4741.322.66838,079,3101,037,5
2022341.534.0460,55%1.882.1051.319.00937,778,0101,137,3
2021340.161.4410,25%863.104674.78737,576,4101,137,2
2020339.436.1590,17%587.461329.76937,277,0101,237,1
2015326.126.4970,92%2.996.6551.722.12736,478,7100,535,7
2010311.062.7900,99%3.071.1801.594.45335,978,799,534,0
2005295.716.6641,00%2.952.5211.369.22435,277,599,232,3
2000281.484.1310,99%2.781.1311.248.39234,376,898,730,8
1995268.205.7951,00%2.681.6691.173.01633,175,997,629,3
1990253.373.3871,22%3.078.4421.084.72031,975,496,527,7
1985241.690.4430,96%2.330.239598.77730,474,795,726,4
1980229.858.6551,02%2.336.792595.91629,173,794,825,1
1975219.129.3010,93%2.043.320655.07827,672,594,724,0
1970207.796.3391,29%2.678.338744.90226,770,794,622,7
1965195.653.7741,39%2.712.718644.90227,070,295,621,4
1960180.274.5551,74%3.129.668422.70828,369,896,419,7
1955166.200.0241,57%2.600.50718.23429,069,697,618,2
1950154.202.6801,47%2.270.61352.38329,068,198,716,9

Bảng dự báo dân số Mỹ

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025347.275.8070,52%1.804.4751.230.66338,579,6101,038,0
2030355.649.8810,45%1.587.5001.194.62639,680,4101,138,9
2035363.284.7160,40%1.461.9261.233.90140,581,1101,339,7
2040370.209.3160,35%1.282.9821.228.83240,881,8101,640,5
2045376.106.4720,28%1.055.8831.239.77441,282,5102,041,1
2050380.846.9100,23%868.1871.277.32641,983,2102,541,6
2055384.894.2970,19%738.8091.216.60742,683,9103,042,1
2060388.918.3940,21%820.4371.244.14143,184,6103,442,5
2065393.352.6090,24%924.6421.273.68643,585,2103,743,0
2070398.218.0880,24%958.3321.298.52143,785,8104,043,5
2075402.910.1630,23%939.0201.379.72243,986,4104,244,0
2080407.079.8160,18%745.2321.292.36844,187,0104,444,5
2085410.829.9850,16%664.7711.260.26944,587,5104,644,9
2090414.457.6400,17%715.9361.294.35744,888,1104,745,3
2095418.115.5280,17%711.4391.316.41745,188,6104,845,7
2100421.278.8890,13%543.3351.226.44345,389,2104,946,1
Dân số Mỹ (Hoa Kỳ)

Dân số các thành phố của Mỹ

Mỹ có 18 thành phố nằm trong top 1000 thành phố đông dân nhất thế giới. New York City là thành phố đông dân nhất của Mỹ song cũng chỉ đứng thứ 49 trên thế giới với hơn 8 triệu người vào năm 2024.

Xếp hạng thế giớiThành phố Dân số 2024 Dân số 2023% thay đổi
49New York City8.097.2828.258.035-2,0%
130Los Angeles3.795.9363.820.914-0,7%
197Chicago2.638.1592.664.452-1,0%
227Houston2.319.1192.314.1570,2%
327Phoenix1.662.6071.650.0700,8%
356Philadelphia1.533.8281.550.542-1,1%
361San Antonio1.513.9741.495.2951,3%
398San Diego1.388.9961.388.3200,1%
437Dallas1.302.7531.302.8680,0%
599Jacksonville997.164985.8431,2%
600Fort Worth996.756978.4681,9%
606Austin984.567979.8820,5%
632San Jose956.433969.655-1,4%
651Charlotte923.164911.3111,3%
664Columbus915.427913.1750,3%
682Indianapolis876.665879.293-0,3%
758San Francisco788.478808.988-2,5%
785Seattle759.915755.0780,6%
Nguồn: worldpopulationreview.com

Dân số các tôn giáo ở Mỹ

Dân số theo tôn giáo

NămKitô hữuHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
2010243.060.0002.770.0001.790.0003.570.000630.0005.690.0001.900.00050.980.000
2020252.870.0003.850.0002.510.0004.170.000850.0005.700.0002.770.00062.310.000
2030258.410.0005.190.0003.290.0004.740.0001.190.0005.660.0003.770.00075.740.000
2040260.640.0006.610.0004.020.0005.160.0001.610.0005.510.0004.790.00089.050.000
2050261.960.0008.090.0004.780.0005.480.0002.070.0005.360.0005.760.000100.860.000
Nguồn: Pew

Tỷ trọng trong dân số Mỹ (%)

NămKitô hữuHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201078,3<1,0<1,01,2<1,01,8<1,016,4
202075,51,1<1,01,2<1,01,7<1,018,6
203072,21,4<1,01,3<1,01,61,121,2
204069,11,81,11,4<1,01,51,323,6
205066,42,11,21,4<1,01,41,525,6
Nguồn: Pew

Xem thêm:

Góp ý cho Thông tin Dân số