Dân số Belize

Dân số Belize 2024 là 417.072 người tính đến ngày 1 tháng 7, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Belize là quốc đảo ở Trung Mỹ có diện tích 22.966 km2.

Thông tin nhanh về dân số Belize 2024

Chọn quốc gia khác

Dân số Belize 2024 và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024417.0721,43%5.94949026,473,7101,818,3
2023411.1061,46%5.98359525,973,6101,918,0
2022402.7332,67%10.7625.93625,572,2101,517,7
2021395.3461,02%4.011-17325,170,9101,317,3
2020390.8121,30%5.0596424,771,6101,417,1
2015356.3332,11%7.5041.59622,771,6101,215,6
2010320.2452,19%7.0261.63920,970,9100,314,0
2005279.7312,90%8.1072.07319,670,3101,112,3
2000240.7993,16%7.6021.67518,668,9102,310,6
1995204.1462,75%5.62227317,169,5102,59,0
1990183.0762,17%3.967-1.76316,569,6102,58,0
1985163.7962,29%3.753-1.40216,568,3102,67,2
1980145.0622,53%3.676-1.35016,166,9102,56,4
1975130.3872,04%2.663-1.62415,365,4101,65,7
1970120.7361,82%2.193-1.29714,363,0100,55,3
1965104.6753,01%3.15511215,160,499,44,6
196091.3182,54%2.322-57716,857,498,04,0
195579.8562,76%2.202-40418,152,797,13,5
195069.0732,66%1.836-57819,649,295,83,0
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Belize

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025422.9241,36%5.75636026,973,9101,818,5
2030449.8391,10%4.93416029,274,7101,519,7
2035473.1320,89%4.20111831,675,6101,220,7
2040491.5950,65%3.210-9133,976,4101,021,6
2045505.7000,48%2.435-15236,077,2100,822,2
2050516.6270,37%1.884-4337,878,0100,722,6
2055523.8980,21%1.087-15139,678,8100,723,0
2060527.5820,07%341-18441,479,6100,723,1
2065527.699-0,06%-293-7543,080,4100,823,1
2070524.069-0,20%-1.048-10544,481,2101,023,0
2075516.661-0,34%-1.758-12745,981,9101,322,7
2080505.898-0,47%-2.380-15447,282,7101,722,2
2085492.904-0,56%-2.735-8148,283,4102,221,6
2090478.424-0,62%-2.986-8649,184,1102,821,0
2095463.096-0,68%-3.152-12949,884,7103,420,3
2100447.373-0,71%-3.189-13450,585,4104,019,6
Nguồn: Liên hợp quốc

Xem thêm: