Dân số Northern Mariana Islands

Dân số Northern Mariana Islands là 44.278 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Northern Mariana Islands rộng 464 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Châu Đại Dương.

Thông tin nhanh về dân số Northern Mariana Islands

Chọn quốc gia khác

Dân số Northern Mariana Islands và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202444.278-1,76%-781-1.09737,178,9111,996,9
202345.143-2,11%-950-1.32136,178,8111,598,8
202246.078-2,00%-920-1.34835,278,5111,3100,8
202146.979-1,88%-882-1.37334,378,2111,0102,8
202047.528-0,45%-216-75533,678,0110,9104,0
201551.514-1,37%-705-1.53032,877,4108,8112,7
201054.091-1,17%-634-1.58732,677,8106,0118,4
200562.354-2,61%-1.630-2.91330,977,395,4136,4
200068.3560,56%381-95027,874,986,8149,6
199548.1764,37%2.10381226,571,9104,6105,4
199043.3423,00%1.29926626,370,0110,894,8
198530.2588,94%2.7032.16222,469,2111,366,2
198017.62510,83%1.9071.49718,868,3110,838,6
197515.0652,58%388-12316,566,9109,633,0
197010.1708,28%84248014,364,8104,622,3
196510.2643,34%3438613,663,0100,522,5
19608.7362,87%2511713,761,4100,119,1
19557.7282,37%183-8815,959,8104,016,9
19507.1112,15%153-12518,258,2109,215,6
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Northern Mariana Islands

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
202543.541-1,59%-693-96338,079,1112,395,3
203041.785-0,34%-142-30641,179,8113,391,4
203541.6170,21%86-7942,180,5113,091,1
204042.1750,22%93-5239,081,3112,392,3
204542.6430,19%824738,682,0111,893,3
205042.764-0,12%-493839,782,7111,493,6
205542.538-0,22%-926140,983,4111,493,1
206041.818-0,35%-145841,884,0111,891,5
206541.312-0,21%-85142,584,7112,490,4
207041.241-0,04%-18-1342,485,3112,990,2
207541.4190,13%52442,285,9113,190,6
208041.8990,23%984842,886,5113,191,7
208542.2880,12%513444,287,1112,892,5
209042.374-0,05%-231045,987,6112,492,7
209542.108-0,19%-80347,488,1111,992,1
210041.611-0,27%-112048,288,7111,691,1
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?