Dân số Grenada là 117.207 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Grenada rộng 344 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Caribe.
Thông tin nhanh về dân số Grenada

- Dân số (người): 117.207
- % dân số Thế giới: 0,00%
- Xếp hạng Thế giới: 195
- % thay đổi hàng năm: 0,09%
- Thay đổi hàng năm (người): 105
- Di cư ròng (người): -192
- Mật độ (người/Km²): 345
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 100,5
- Tỷ suất sinh sản: 1,47
- Tuổi trung vị: 33,9
- Tuổi thọ bình quân: 75,4
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới

Chọn quốc gia khác
Dân số Grenada 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 117.207 | 0,09% | 105 | -192 | 33,9 | 75,4 | 100,5 | 344,7 |
2023 | 117.081 | 0,13% | 148 | -190 | 33,4 | 75,2 | 100,7 | 344,4 |
2022 | 116.913 | 0,16% | 188 | -190 | 32,9 | 75,2 | 101,0 | 343,9 |
2021 | 116.688 | 0,23% | 263 | -69 | 32,4 | 74,5 | 101,2 | 343,2 |
2020 | 116.341 | 0,37% | 430 | 0 | 31,9 | 75,0 | 101,3 | 342,2 |
2015 | 114.676 | 0,44% | 506 | -181 | 29,5 | 75,0 | 102,6 | 337,3 |
2010 | 111.586 | 0,28% | 314 | -665 | 27,5 | 74,7 | 103,5 | 328,2 |
2005 | 109.734 | 0,37% | 409 | -672 | 25,0 | 73,7 | 103,1 | 322,7 |
2000 | 107.451 | 0,68% | 734 | -376 | 23,4 | 73,0 | 102,4 | 316,0 |
1995 | 103.869 | 0,69% | 720 | -856 | 23,6 | 72,1 | 100,6 | 305,5 |
1990 | 99.957 | 0,85% | 848 | -1.088 | 22,6 | 70,5 | 99,0 | 294,0 |
1985 | 96.111 | 0,68% | 654 | -1.555 | 20,5 | 69,3 | 97,5 | 282,7 |
1980 | 94.538 | -1,09% | -1.034 | -2.864 | 18,1 | 68,1 | 96,3 | 278,1 |
1975 | 98.126 | -0,44% | -428 | -2.651 | 16,7 | 68,0 | 95,9 | 288,6 |
1970 | 98.414 | 0,23% | 228 | -2.566 | 15,4 | 66,9 | 95,5 | 289,5 |
1965 | 98.067 | 0,19% | 181 | -3.221 | 15,4 | 64,8 | 94,0 | 288,4 |
1960 | 94.058 | 1,51% | 1.419 | -2.255 | 15,1 | 63,1 | 91,5 | 276,6 |
1955 | 83.635 | 2,42% | 2.022 | -748 | 15,1 | 57,8 | 88,3 | 246,0 |
1950 | 77.261 | 0,63% | 486 | -1.016 | 15,1 | 52,7 | 85,0 | 227,2 |
Dự báo dân số Grenada
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 117.303 | 0,07% | 87 | -185 | 34,4 | 75,5 | 100,4 | 345,0 |
2030 | 117.466 | 0,01% | 11 | -133 | 36,8 | 76,2 | 99,8 | 345,5 |
2035 | 117.244 | -0,08% | -88 | -129 | 38,9 | 77,0 | 99,1 | 344,8 |
2040 | 116.493 | -0,19% | -223 | -118 | 40,9 | 77,8 | 98,5 | 342,6 |
2045 | 115.123 | -0,29% | -336 | -127 | 42,8 | 78,6 | 97,9 | 338,6 |
2050 | 113.243 | -0,37% | -421 | -77 | 44,3 | 79,3 | 97,4 | 333,1 |
2055 | 110.816 | -0,48% | -529 | -86 | 46,0 | 80,1 | 97,1 | 325,9 |
2060 | 108.004 | -0,56% | -606 | -89 | 47,8 | 80,8 | 96,8 | 317,7 |
2065 | 104.632 | -0,72% | -752 | -136 | 49,5 | 81,5 | 96,5 | 307,7 |
2070 | 100.716 | -0,82% | -825 | -106 | 50,6 | 82,2 | 96,2 | 296,2 |
2075 | 96.314 | -0,95% | -915 | -98 | 51,5 | 82,9 | 96,1 | 283,3 |
2080 | 91.562 | -1,07% | -980 | -101 | 52,0 | 83,5 | 96,2 | 269,3 |
2085 | 86.822 | -1,06% | -917 | -56 | 52,3 | 84,2 | 96,4 | 255,4 |
2090 | 82.216 | -1,07% | -882 | -56 | 52,6 | 84,8 | 96,8 | 241,8 |
2095 | 77.909 | -1,08% | -843 | -49 | 52,8 | 85,4 | 97,1 | 229,1 |
2100 | 73.887 | -1,03% | -764 | -25 | 53,0 | 86,0 | 97,4 | 217,3 |
Bạn có biết?
- Dân số Thế giới
- Giải thích thuật ngữ
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
- Top 10 nước đông dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia ít dân nhất thế giới
- Top 10 nước có tuổi thọ dân số cao nhất thế giới
- Top 10 nước có mật độ dân số đông nhất thế giới
- Top 10 nước thưa dân nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số trẻ nhất thế giới
- Top 10 quốc gia có dân số già nhất thế giới
- Top 10 nước tăng dân số nhanh nhất thế giới
- Top 10 nước giảm dân số mạnh nhất thế giới