Dân số Brunei 2024

(Cập nhật lần cuối ngày: 16/09/2024)

Dân số Brunei 2024 là 462.721 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.

Dân số (người):462.721
% dân số Thế giới:0,01%
Xếp hạng Thế giới:176
% thay đổi hàng năm:0,80%
Thay đổi hàng năm (người):3.705
Mật độ (người/Km²):80,3
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ):113,2
Người di cư ròng:0
Tỷ suất sinh sản:1,73
Tuổi trung vị:32,2
Tuổi thọ bình quân:75,5

Dân số Brunei năm 2024 và lịch sử

NămDân số% thay
đổi hàng năm
Thay đổi
theo năm
Di dân
ròng
Tuổi
trung vị
Tuổi thọ
bình quân
Tỷ lệ giới tính
(Nam/100 Nữ)
Mật độ
(N/Km²)
2024462.7210,80%3.705032,275,5113,280,3
2023458.9490,84%3.841031,875,3113,479,6
2022455.3700,73%3.317031,372,9113,679,0
2021451.7210,88%3.981030,874,9113,878,4
2020447.4041,04%4.65346230,375,1113,877,6
2015422.2121,28%5.41735628,574,9112,773,2
2010392.3321,91%7.4762.47927,074,8112,468,1
2005358.9161,64%5.8791.16326,574,7115,862,3
2000326.4242,14%6.9941.66024,874,0117,156,6
1995291.1952,44%7.0951.34823,472,8118,750,5
1990255.2922,84%7.25999222,271,6120,844,3
1985218.9193,39%7.4231.80820,770,5122,938,0
1980186.1113,10%5.76699519,069,0125,332,3
1975158.0703,47%5.4821.04717,567,0125,327,4
1970135.1381,60%2.163-1.53816,764,5123,923,4
1965110.8384,49%4.9731.65515,961,7119,419,2
196088.3474,70%4.15598217,858,7113,815,3
195565.2106,41%4.1751.84019,755,0109,611,3
195048.2975,96%2.8771.37521,150,6105,68,4
Dân số Brunei

Dự báo dân số Brunei

NămDân số% thay đổi
hàng năm
Thay đổi
theo năm
Di dân
ròng
Tuổi
trung vị
Tuổi thọ
bình quân
Tỷ lệ giới tính
(Nam/100 Nữ)
Mật độ
(N/Km²)
2025466.3300,75%3.513032,775,7113,080,9
2030482.4470,61%2.94921435,076,5112,283,7
2035495.2900,48%2.36834237,277,3111,485,9
2040505.9760,36%1.82343939,078,0110,787,8
2045514.0520,29%1.50264040,378,8110,089,2
2050519.5510,15%78851341,379,6109,490,1
2055521.3330,00%-1032642,280,4108,890,4
2060520.125-0,08%-42056043,281,1108,290,2
2065516.876-0,19%-97550144,081,9107,689,7
2070510.801-0,23%-1.18060844,682,6107,088,6
2075503.473-0,36%-1.79012445,083,3106,587,3
2080495.646-0,32%-1.58832045,284,0105,986,0
2085487.483-0,33%-1.62722545,484,7105,584,6
2090479.630-0,32%-1.52023445,785,3105,383,2
2095472.207-0,30%-1.43026546,186,0105,381,9
2100464.806-0,32%-1.48021446,586,5105,480,6
Nguồn dữ liệu: https://population.un.org/wpp/

Dân số các tôn giáo tại Brunei

Dân số
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
201040.000300.000<10.00030.00020.000<10.000<10.000<10.000
202040.000340.000<10.00040.00030.000<10.000<10.000<10.000
203050.000360.000<10.00040.00030.000<10.000<10.000<10.000
204050.000380.000<10.00040.00030.000<10.000<10.000<10.000
205050.000380.000<10.00040.00030.000<10.000<10.000<10.000
Tỷ  trọng (%)
NămThiên Chúa giáoHồi giáoẤn Độ giáoPhật giáoTôn giáo dân gianDo Thái giáoCác tôn giáo khácPhi tôn giáo
20109,475,1<1,08,66,2<1,0<1,0<1,0
20209,475,1<1,08,66,2<1,0<1,0<1,0
20309,475,1<1,08,66,2<1,0<1,0<1,0
20409,475,1<1,08,66,2<1,0<1,0<1,0
20509,475,1<1,08,66,2<1,0<1,0<1,0
Nguồn: Pew

Xem thêm: