(Cập nhật lần cuối ngày: 26/09/2024)
Dân số Kazakhstan 2024 là 20.592.571 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm 2024.
Thông tin nhanh về Dân số Kazakhstan năm 2024
- Dân số (người): 20.592.571
- % dân số Thế giới: 0,25%
- Xếp hạng Thế giới: 64
- % thay đổi hàng năm: 1,25%
- Thay đổi hàng năm (người): 256.726
- Di cư ròng (người): –7.368
- Mật độ (người/Km²): 8
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 95,0
- Tỷ suất sinh sản: 2,98
- Tuổi trung vị: 29,6
- Tuổi thọ bình quân: 74,5
Bảng dân số Kazakhstan 2024 và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2024 | 20.592.571 | 1,25% | 256.726 | -7.368 | 29,6 | 74,5 | 95,0 | 7,6 |
2023 | 20.330.104 | 1,32% | 268.208 | -4.822 | 29,5 | 74,4 | 94,9 | 7,5 |
2022 | 20.034.609 | 1,61% | 322.782 | 45.755 | 29,3 | 73,5 | 94,8 | 7,4 |
2021 | 19.743.603 | 1,31% | 259.230 | -9.804 | 29,3 | 70,1 | 94,7 | 7,3 |
2020 | 19.482.117 | 1,35% | 263.742 | -8.716 | 29,2 | 71,2 | 94,3 | 7,2 |
2015 | 18.084.169 | 1,50% | 271.514 | -2.011 | 28,3 | 72,0 | 92,0 | 6,7 |
2010 | 16.836.810 | 1,33% | 223.657 | -6.840 | 27,5 | 68,3 | 91,6 | 6,2 |
2005 | 15.968.117 | 0,79% | 126.453 | -20.171 | 27,4 | 65,4 | 90,4 | 5,9 |
2000 | 15.501.103 | 0,46% | 71.949 | -8.754 | 26,6 | 63,8 | 89,9 | 5,7 |
1995 | 16.730.536 | -1,63% | -272.066 | -412.775 | 25,4 | 63,7 | 92,1 | 6,2 |
1990 | 17.154.054 | 0,77% | 131.795 | -103.336 | 24,7 | 65,7 | 92,4 | 6,4 |
1985 | 16.031.090 | 1,19% | 190.707 | -103.115 | 23,4 | 65,4 | 91,3 | 5,9 |
1980 | 15.152.949 | 1,13% | 171.241 | -67.731 | 21,9 | 62,5 | 90,7 | 5,6 |
1975 | 13.700.843 | 1,80% | 246.067 | 26.332 | 22,3 | 61,1 | 93,3 | 5,1 |
1970 | 12.419.057 | 2,12% | 263.768 | 72.000 | 21,6 | 60,0 | 93,4 | 4,6 |
1965 | 10.993.183 | 2,71% | 298.103 | 103.626 | 22,7 | 59,0 | 93,5 | 4,1 |
1960 | 9.429.981 | 3,28% | 309.550 | 83.525 | 22,2 | 57,9 | 93,3 | 3,5 |
1955 | 7.993.631 | 3,21% | 256.220 | 84.893 | 22,5 | 56,8 | 93,2 | 3,0 |
1950 | 6.787.149 | 3,40% | 230.980 | 93.281 | 22,0 | 55,6 | 93,1 | 2,5 |
Bảng dự báo dân số Kazakhstan
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
2025 | 20.843.754 | 1,18% | 245.641 | -8.834 | 29,7 | 74,7 | 95,0 | 7,7 |
2030 | 22.003.193 | 1,03% | 225.544 | -6.269 | 29,5 | 75,4 | 95,3 | 8,2 |
2035 | 23.125.951 | 0,96% | 222.217 | -12.142 | 29,0 | 76,1 | 95,6 | 8,6 |
2040 | 24.246.823 | 0,96% | 232.926 | -11.370 | 29,6 | 76,8 | 95,9 | 9,0 |
2045 | 25.409.756 | 0,92% | 234.692 | -13.981 | 30,3 | 77,5 | 96,4 | 9,4 |
2050 | 26.544.265 | 0,81% | 214.579 | -16.270 | 31,2 | 78,3 | 96,9 | 9,8 |
2055 | 27.579.334 | 0,72% | 198.322 | -7.573 | 32,3 | 79,0 | 97,4 | 10,2 |
2060 | 28.484.444 | 0,60% | 169.504 | -17.751 | 33,2 | 79,7 | 97,9 | 10,6 |
2065 | 29.303.376 | 0,55% | 160.902 | -14.040 | 33,8 | 80,5 | 98,3 | 10,9 |
2070 | 30.071.402 | 0,51% | 152.170 | -19.749 | 34,5 | 81,2 | 98,8 | 11,1 |
2075 | 30.815.217 | 0,48% | 147.770 | -18.925 | 35,3 | 81,9 | 99,2 | 11,4 |
2080 | 31.531.228 | 0,44% | 137.507 | -20.550 | 36,3 | 82,6 | 99,6 | 11,7 |
2085 | 32.186.672 | 0,39% | 123.921 | -20.555 | 37,5 | 83,2 | 99,9 | 11,9 |
2090 | 32.766.011 | 0,32% | 105.404 | -20.134 | 38,8 | 83,9 | 100,1 | 12,1 |
2095 | 33.265.688 | 0,30% | 98.639 | -3.652 | 39,9 | 84,5 | 100,2 | 12,3 |
2100 | 33.672.181 | 0,21% | 69.023 | -6.174 | 40,9 | 85,1 | 100,3 | 12,5 |
Dân số các thành phố của Kazakhstan
Xếp hạng thế giới | Thành phố | Dân số 2024 | Dân số 2023 | % thay đổi |
260 | Almaty | 2.015.209 | 1.987.301 | 1,4% |
426 | Astana | 1.324.111 | 1.291.280 | 2,5% |
494 | Shimkent | 1.181.020 | 1.155.073 | 2,3% |
Dân số các tôn giáo ở Kazakhstan
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Dân số |
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 3.970.000 | 11.290.000 | <10.000 | 40.000 | 50.000 | <10.000 | 20.000 | 670.000 |
2020 | 4.130.000 | 12.870.000 | <10.000 | 60.000 | 70.000 | <10.000 | 20.000 | 720.000 |
2030 | 4.140.000 | 14.190.000 | <10.000 | 70.000 | 90.000 | <10.000 | 30.000 | 710.000 |
2040 | 4.070.000 | 15.510.000 | 10.000 | 90.000 | 110.000 | <10.000 | 50.000 | 660.000 |
2050 | 3.980.000 | 16.770.000 | 10.000 | 100.000 | 130.000 | <10.000 | 60.000 | 610.000 |
| | | | | | | | |
Tỷ trọng (%) |
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 24,7 | 70,4 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 4,2 |
2020 | 23,1 | 72,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 4,0 |
2030 | 21,5 | 73,7 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 3,7 |
2040 | 19,9 | 75,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 3,2 |
2050 | 18,4 | 77,4 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 2,8 |
Xem thêm:
Lượt xem: 471