Dân số Guam

Dân số Guam là 167.777 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2024, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Guam rộng 549 km2, là quốc đảo thuộc khu vực Châu Đại Dương.

Thông tin nhanh về dân số Guam

Chọn quốc gia khác

Dân số Guam và lịch sử

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2024167.7770,74%1.244-50431,377,4102,7310,1
2023166.5060,78%1.297-50031,177,2102,8307,8
2022165.1800,82%1.356-50031,077,1103,0305,3
2021163.7300,94%1.544-24430,975,4103,2302,6
2020162.1580,99%1.600-24430,875,5103,4299,7
2015164.905-0,38%-633-2.93729,676,4104,4304,8
2010166.5220,10%171-2.45028,076,1105,1307,8
2005164.3650,31%509-1.94227,476,4104,9303,8
2000160.0650,91%1.458-1.50126,474,9104,6295,9
1995150.0541,45%2.173-91925,374,5108,7277,4
1990138.6101,86%2.584-43824,173,5113,9256,2
1985124.1172,28%2.82716422,573,1112,9229,4
1980110.1412,46%2.71322521,370,7110,7203,6
197599.0572,09%2.074-35619,968,0118,1183,1
197088.3652,34%2.068-14919,565,8128,1163,3
196578.9322,44%1.928-7218,164,4136,0145,9
196069.5252,45%1.703-34320,262,9145,8128,5
195564.0781,33%852-1.01522,961,2173,5118,4
195060.7760,81%491-86022,059,6213,6112,3
Nguồn: Liên hợp quốc

Dự báo dân số Guam

NămDân số% thay đổi hàng nămThay đổi theo nămDi dân ròngTuổi trung vịTuổi thọ bình quânTỷ số giới tính (Nam/100 Nữ)Mật độ (N/Km²)
2025168.9990,71%1.199-49331,577,6102,5312,4
2030174.6350,60%1.055-38932,478,5101,7322,8
2035179.4400,48%863-39433,079,4101,1331,7
2040183.6200,46%837-33833,480,4100,7339,4
2045187.6810,44%828-28933,881,2100,5346,9
2050191.4580,38%719-27734,782,0100,5353,9
2055194.7230,32%624-21835,882,7100,6359,9
2060197.2780,21%408-29236,983,5100,8364,7
2065199.3160,20%389-22938,084,1101,1368,4
2070201.2410,18%362-24039,084,8101,3372,0
2075203.2590,20%410-17539,985,4101,5375,7
2080205.1950,17%352-15640,886,0101,5379,3
2085206.3870,09%185-18341,886,6101,5381,5
2090206.9630,00%5-19342,987,2101,4382,6
2095206.561-0,09%-177-22244,287,8101,3381,8
2100205.502-0,12%-250-17645,388,4101,2379,9
Nguồn: Liên hợp quốc

Bạn có biết?