Tỷ số giới tính tại các tỉnh, thành của Việt Nam

Tỷ số giới tính bình quân của Việt Nam thấp hơn 100, tức Nam ít hơn Nữ, cụ thể là 97,8 vào năm 2023, giảm so với mức 99,49 của năm 2022.

Xét theo từng tỉnh, thành, tỷ số giới tính nhìn chung cao hơn ở các tỉnh miền núi (thuộc Trung du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên) và thấp hơn ở các tỉnh đồng bằng, ven biển.

Lào Cai là tỉnh có tỷ số giới tính cao nhất với bình quân 103,97 Nam trên 100 Nữ vào năm 2023. Ngược lại, Nam Định là tỉnh có tỷ số giới tính thấp nhất với bình quân 90,52 vào năm 2023, giảm mạnh so với mức 96,05 của năm 2022.

Cả nước có 21 tỉnh có Nam nhiều hơn Nữ, còn lại 44 tỉnh có tỷ lệ ngược lại, Nữ nhiều hơn Nam.

Tỷ số giới tính tại các tỉnh, thành của Việt Nam

(Theo thứ tự từ cao đến thấp)

TTTỉnh, thànhKhu vực20222023
1Lào CaiTrung du và miền núi phía Bắc104,08103,97
2Kiên GiangĐồng bằng sông Cửu Long104,78103,63
3Bình DươngĐông Nam Bộ102,04103,25
4Đắk NôngTây Nguyên104,76102,86
5Đắk LắkTây Nguyên102,18101,98
6Lạng SơnTrung du và miền núi phía Bắc104,74101,88
7Yên BáiTrung du và miền núi phía Bắc102,57101,72
8Hà GiangTrung du và miền núi phía Bắc103,10101,53
9Lai ChâuTrung du và miền núi phía Bắc102,70101,48
10Kon TumTây Nguyên101,02101,48
11Quảng NinhĐồng bằng sông Hồng103,35101,42
12Đồng NaiĐông Nam Bộ99,30101,35
13Bạc LiêuĐồng bằng sông Cửu Long100,54101,34
14Sơn LaTrung du và miền núi phía Bắc103,04100,93
15Tuyên QuangTrung du và miền núi phía Bắc102,38100,88
16Bắc KạnTrung du và miền núi phía Bắc104,92100,71
17Bắc GiangTrung du và miền núi phía Bắc101,60100,67
18Cà MauĐồng bằng sông Cửu Long104,52100,61
19Điện BiênTrung du và miền núi phía Bắc103,14100,38
20Đồng ThápĐồng bằng sông Cửu Long102,32100,28
21Phú YênBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung101,64100,08
22Cần ThơĐồng bằng sông Cửu Long98,5699,91
23Hậu GiangĐồng bằng sông Cửu Long102,5099,90
24Bình ThuậnBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung101,6699,55
25Khánh HoàBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung99,4699,51
26Bà Rịa – Vũng TàuĐông Nam Bộ99,4999,37
27Bắc NinhĐồng bằng sông Hồng96,8199,14
28Hưng YênĐồng bằng sông Hồng100,8799,13
29Thanh HoáBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung99,7198,85
30Lâm ĐồngTây Nguyên101,6598,74
31Sóc TrăngĐồng bằng sông Cửu Long102,5398,66
32Hải DươngĐồng bằng sông Hồng100,4398,55
33Quảng BìnhBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung101,4798,29
34Ninh ThuậnBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung102,7798,19
35Hoà BìnhTrung du và miền núi phía Bắc101,3898,17
36Vĩnh PhúcĐồng bằng sông Hồng99,7497,97
37Gia LaiTây Nguyên100,5997,82
38Bình PhướcĐông Nam Bộ101,7397,79
39Long AnĐồng bằng sông Cửu Long99,7297,73
40Tây NinhĐông Nam Bộ100,6197,69
41Quảng NgãiBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung99,1397,50
42Đà NẵngBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung98,1897,39
43An GiangĐồng bằng sông Cửu Long101,6697,34
44Quảng TrịBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung99,4297,27
45Nghệ AnBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung100,4297,00
46Cao BằngTrung du và miền núi phía Bắc100,9796,91
47Hà NộiĐồng bằng sông Hồng97,6396,65
48Tiền GiangĐồng bằng sông Cửu Long96,9796,43
49Bình ĐịnhBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung98,8796,09
50Trà VinhĐồng bằng sông Cửu Long97,5595,99
51Phú ThọTrung du và miền núi phía Bắc99,3895,98
52HuếBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung99,3595,91
53Bến TreĐồng bằng sông Cửu Long97,4095,89
54Vĩnh LongĐồng bằng sông Cửu Long97,8195,85
55Hải PhòngĐồng bằng sông Hồng98,3595,66
56Quảng NamBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung97,6095,36
57Thái NguyênTrung du và miền núi phía Bắc95,4095,08
58Hà NamĐồng bằng sông Hồng98,1094,80
59Ninh BìnhĐồng bằng sông Hồng100,1294,74
60TP. Hồ Chí MinhĐông Nam Bộ94,3693,46
61Hà TĩnhBắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung98,9393,22
62Thái BìnhĐồng bằng sông Hồng97,2893,10
63Nam ĐịnhĐồng bằng sông Hồng96,0590,52
Nguồn: Cục Thống kê
Tỷ số giới tính tại các tỉnh, thành của Việt Nam
Lào Cai là tỉnh có tỷ số giới tính cao nhất với bình quân 103,97 Nam trên 100 Nữ vào năm 2023

Bạn có biết?