Dân số Nam Định là 1.892.427 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 12 cả nước.
>> Dân số tỉnh Ninh Bình mới (sáp nhập Ninh Bình, Nam Định và Hà Nam)
Thông tin nhanh về Dân số Nam Định

- Dân số trung bình: 1.892.427
- % Dân số cả nước: 1,87
- Xếp hạng cả nước: 12
- Diện tích (Km2): 1.669
- Mật độ dân số (Người/Km2): 1.134
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,28
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -10,4
- Tỷ suất sinh: 2,50
- Tỷ số giới tính (Nam / 100 Nữ): 93,4
- Tuổi thọ trung bình: 75,5

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Nam Định (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 1.892.427 | 1,87 | 12 | 1.669 | 1.134 | 0,28 | -10,4 | 2,50 | 93,4 | 75,5 |
2023 | 1.887.100 | 1,88 | 12 | 1.669 | 1.131 | 0,55 | -3,9 | 2,56 | 90,5 | 74,9 |
2022 | 1.876.850 | 1,89 | 13 | 1.669 | 1.125 | 2,21 | -2,5 | 2,8 | 96,1 | 74,5 |
2021 | 1.836.270 | 1,86 | 13 | 1.669 | 1.100 | 3,14 | -8,3 | 2,8 | 96,0 | 74,5 |
2020 | 1.780.330 | 1,82 | 13 | 1.669 | 1.067 | -0,03 | -4,1 | 2,7 | 96,1 | 74,6 |
2019 | 1.780.900 | 1,85 | 13 | 1.669 | 1.067 | -0,19 | -7,6 | 2,7 | 96,1 | 74,5 |
2018 | 1.854.400 | 1,96 | 10 | 1.669 | 1.111 | -0,22 | -3,3 | 2,8 | 95,9 | 74,4 |
2017 | 1.853.300 | 1,98 | 10 | 1.669 | 1.111 | -0,24 | -1,1 | 2,6 | 95,8 | – |
2016 | 1.852.600 | 2,00 | 10 | 1.669 | 1.110 | -0,25 | -3,2 | 2,5 | 95,8 | – |
2015 | 1.850.600 | 2,02 | 10 | 1.653 | 1.119 | -0,26 | -3,0 | 2,8 | 95,7 | – |
2014 | 1.845.600 | 2,03 | 9 | 1.653 | 1.116 | 0,31 | -3,7 | 2,7 | 95,7 | – |
2013 | 1.839.900 | 2,05 | 8 | 1.653 | 1.113 | 0,26 | -4,9 | 2,3 | 95,7 | – |
2012 | 1.835.100 | 2,07 | 8 | 1.653 | 1.110 | 0,09 | -5,5 | 1,8 | 95,7 | – |
2011 | 1.833.500 | 2,09 | 8 | 1.651 | 1.110 | 0,19 | -1,3 | 2,2 | 95,7 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộcNam Định
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Nam Định | thành phố | 364.181 | 121 | 3.012 | 21 |
2 | Hải Hậu | huyện | 262.901 | 228 | 1.153 | 24 |
3 | Ý Yên | huyện | 229.006 | 261 | 877 | 23 |
4 | Nam Trực | huyện | 183.241 | 164 | 1.118 | 18 |
5 | Nghĩa Hưng | huyện | 175.786 | 259 | 679 | 20 |
6 | Trực Ninh | huyện | 172.557 | 144 | 1.198 | 21 |
7 | Giao Thủy | huyện | 167.752 | 238 | 705 | 20 |
8 | Xuân Trường | huyện | 149.480 | 116 | 1.288 | 14 |
9 | Vụ Bản | huyện | 130.862 | 153 | 856 | 14 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Nam Định
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Nam Định | Nam | Nữ | % dân số Nam Định | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 1.777.634 | 871.195 | 906.439 | 99,85% | 82.085.826 | 2,17% |
2 | Tày | 868 | 278 | 590 | 0,05% | 1.845.492 | 0,05% |
3 | Mường | 621 | 183 | 438 | 0,03% | 1.452.095 | 0,04% |
4 | Thái | 408 | 58 | 350 | 0,02% | 1.820.950 | 0,02% |
5 | Nùng | 266 | 77 | 189 | 0,01% | 1.083.298 | 0,02% |
6 | Dao | 159 | 61 | 98 | 0,01% | 891.151 | 0,02% |
7 | Mông | 97 | 54 | 43 | 0,01% | 1.393.547 | 0,01% |
8 | Hoa | 63 | 29 | 34 | 0,00% | 749.466 | 0,01% |
9 | Sán Chay | 48 | 25 | 23 | 0,00% | 201.398 | 0,02% |
10 | Sán Dìu | 38 | 15 | 23 | 0,00% | 183.004 | 0,02% |
11 | Khmer | 29 | 12 | 17 | 0,00% | 1.319.652 | 0,00% |
12 | Thổ | 24 | 10 | 14 | 0,00% | 91.430 | 0,03% |
13 | Giáy | 21 | 6 | 15 | 0,00% | 67.858 | 0,03% |
14 | Khơ mú | 20 | 6 | 14 | 0,00% | 90.612 | 0,02% |
15 | Chăm | 16 | 8 | 8 | 0,00% | 178.948 | 0,01% |
16 | Xơ Đăng | 10 | 1 | 9 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
17 | La Hủ | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 12.113 | 0,05% |
18 | Gia Rai | 4 | – | 4 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
19 | Phù Lá | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 12.471 | 0,03% |
20 | Ba Na | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
21 | Cơ Ho | 4 | 1 | 3 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
22 | Cơ Tu | 4 | – | 4 | 0,00% | 74.173 | 0,01% |
23 | Kháng | 4 | – | 4 | 0,00% | 16.180 | 0,02% |
24 | Mnông | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
25 | Ê đê | 3 | – | 3 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
26 | Gié Triêng | 3 | – | 3 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
27 | Hà Nhì | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 25.539 | 0,01% |
28 | Ngái | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 1.649 | 0,18% |
29 | Xinh Mun | 2 | – | 2 | 0,00% | 29.503 | 0,01% |
30 | La Chí | 2 | – | 2 | 0,00% | 15.126 | 0,01% |
31 | Hrê | 2 | 1 | 1 | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
32 | Co | 1 | – | 1 | 0,00% | 40.442 | 0,00% |
33 | Mạ | 1 | – | 1 | 0,00% | 50.322 | 0,00% |
34 | Pà Thẻn | 1 | – | 1 | 0,00% | 8.248 | 0,01% |
35 | La Ha | 1 | – | 1 | 0,00% | 10.157 | 0,01% |
36 | Bru Vân Kiều | 1 | – | 1 | 0,00% | 94.598 | 0,00% |
37 | Lào | 1 | – | 1 | 0,00% | 17.532 | 0,01% |
38 | Lự | 1 | – | 1 | 0,00% | 6.757 | 0,01% |
39 | Raglay | 1 | – | 1 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
40 | Rơ Măm | 1 | – | 1 | 0,00% | 639 | 0,16% |
41 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
42 | Tà Ôi | 52.356 | 0,00% | ||||
43 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
44 | Cống | 2.729 | 0,00% | ||||
45 | Lô Lô | 4.827 | 0,00% | ||||
46 | Chu Ru | 23.242 | 0,00% | ||||
47 | Xtiêng | 100.752 | 0,00% | ||||
48 | Chơ Ro | 29.520 | 0,00% | ||||
49 | Pu Péo | 903 | 0,00% | ||||
50 | Mảng | 4.650 | 0,00% | ||||
51 | Bố Y | 3.232 | 0,00% | ||||
52 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
53 | Brâu | 525 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam