Dân số Nam Định

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Nam Định là 1.876.850 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 13 cả nước.

Dân số Nam Định năm 2022

Dân số Nam Định
  • Dân số trung bình: 1.876.850
  • % Dân số cả nước: 1,89
  • Xếp hạng cả nước: 13
  • Diện tích (Km2): 1.669
  • Mật độ dân số (Người/Km2): 1.125
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 2,21
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 7,30
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -2,53
  • Tỷ suất sinh: 2,75
  • Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ): 96,05
  • Tuổi thọ trung bình: 74,48

Bảng dân số Nam Định (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.876.8501,89131.6691.1252,217,3-2,52,896,174,5
20211.836.2701,86131.6691.1003,148,0-8,32,896,074,5
20201.780.3301,82131.6691.067-0,038,4-4,12,796,174,6
20191.780.9001,85131.6691.067-0,198,7-7,62,796,174,5
20181.854.4001,96101.6691.111-0,225,7-3,32,895,974,4
20171.853.3001,98101.6691.111-0,244,7-1,12,695,8
20161.852.6002,00101.6691.110-0,255,2-3,22,595,8
20151.850.6002,02101.6531.119-0,269,3-3,02,895,7
20141.845.6002,0391.6531.1160,3112,7-3,72,795,7
20131.839.9002,0581.6531.1130,267,4-4,92,395,7
20121.835.1002,0781.6531.1100,094,0-5,51,895,7
20111.833.5002,0981.6511.1100,197,4-1,32,295,7

Dân số các dân tộc tại Nam Định

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Nam Định Nam Nữ% dân số Nam ĐịnhDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.777.634871.195906.43999,85%82.085.8262,17%
2Tày8682785900,05%1.845.4920,05%
3Mường6211834380,03%1.452.0950,04%
4Thái408583500,02%1.820.9500,02%
5Nùng266771890,01%1.083.2980,02%
6Dao15961980,01%891.1510,02%
7Mông9754430,01%1.393.5470,01%
8Hoa6329340,00%749.4660,01%
9Sán Chay4825230,00%201.3980,02%
10Sán Dìu3815230,00%183.0040,02%
11Khmer2912170,00%1.319.6520,00%
12Thổ2410140,00%91.4300,03%
13Giáy216150,00%67.8580,03%
14Khơ mú206140,00%90.6120,02%
15Chăm16880,00%178.9480,01%
16Xơ Đăng10190,00%212.2770,00%
17La Hủ6330,00%12.1130,05%
18Gia Rai440,00%513.9300,00%
19Phù Lá4130,00%12.4710,03%
20Ba Na4220,00%286.9100,00%
21Cơ Ho4130,00%200.8000,00%
22Cơ Tu440,00%74.1730,01%
23Kháng440,00%16.1800,02%
24Mnông4220,00%127.3340,00%
25Ê đê330,00%398.6710,00%
26Gié Triêng330,00%63.3220,00%
27Hà Nhì3210,00%25.5390,01%
28Ngái3210,00%1.6490,18%
29Xinh Mun220,00%29.5030,01%
30La Chí220,00%15.1260,01%
31Hrê2110,00%149.4600,00%
32Co110,00%40.4420,00%
33Mạ110,00%50.3220,00%
34Pà Thẻn110,00%8.2480,01%
35La Ha110,00%10.1570,01%
36Bru Vân Kiều110,00%94.5980,00%
37Lào110,00%17.5320,01%
38Lự110,00%6.7570,01%
39Raglay110,00%146.6130,00%
40Rơ Măm110,00%6390,16%
41Chứt7.5130,00%
42Tà Ôi52.3560,00%
43Si La9090,00%
44Cống2.7290,00%
45Lô Lô4.8270,00%
46Chu Ru23.2420,00%
47Xtiêng100.7520,00%
48Chơ Ro29.5200,00%
49Pu Péo9030,00%
50Mảng4.6500,00%
51Bố Y3.2320,00%
52Ơ Đu4280,00%
53Brâu5250,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ