(Cập nhật lần cuối ngày: 29/10/2024)
Dân số dân tộc Cờ Lao ở Việt Nam là 4.003 người, bao gồm 2.005 nam và 1.998 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.
Cờ Lao là dân tộc đông dân thứ 46 và dân tộc thiểu số đông thứ 45 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người Cờ Lao có mặt tại 46/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở Hà Giang với 2.922 người, chiếm 73,00% dân số người Cờ Lao toàn quốc và 0,34% dân số của tỉnh.
Có 17 tỉnh không có người Cờ Lao nào sinh sống; 21 tỉnh có từ 1-9 người Cờ Lao và 21 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.
Chọn dân tộc khác
Dân số Cờ Lao tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Cờ Lao | % dân số địa phương | % dân số Cờ Lao cả nước | Nam | Nữ |
1 | Hà Giang | 854.679 | 2.922 | 0,34% | 73,00% | 1.538 | 1.384 |
2 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 164 | 0,01% | 4,10% | 71 | 93 |
3 | Hà Nội | 8.053.663 | 121 | 0,00% | 3,02% | 45 | 76 |
4 | Bắc Giang | 1.803.950 | 108 | 0,01% | 2,70% | 45 | 63 |
5 | Tuyên Quang | 784.811 | 78 | 0,01% | 1,95% | 30 | 48 |
6 | Bình Dương | 2.426.561 | 72 | 0,00% | 1,80% | 41 | 31 |
7 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 52 | 0,00% | 1,30% | 32 | 20 |
8 | Hải Dương | 1.892.254 | 48 | 0,00% | 1,20% | 22 | 26 |
9 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 45 | 0,00% | 1,12% | 16 | 29 |
10 | Yên Bái | 821.030 | 41 | 0,00% | 1,02% | 21 | 20 |
11 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 32 | 0,00% | 0,80% | 16 | 16 |
12 | Phú Thọ | 1.463.726 | 32 | 0,00% | 0,80% | 10 | 22 |
13 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 28 | 0,00% | 0,70% | 8 | 20 |
14 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 25 | 0,00% | 0,62% | 8 | 17 |
15 | Đắk Nông | 622.168 | 23 | 0,00% | 0,57% | 16 | 7 |
16 | Đồng Nai | 3.097.107 | 19 | 0,00% | 0,47% | 6 | 13 |
17 | Hải Phòng | 2.028.514 | 17 | 0,00% | 0,42% | 4 | 13 |
18 | Gia Lai | 1.513.847 | 16 | 0,00% | 0,40% | 9 | 7 |
19 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 15 | 0,00% | 0,37% | 7 | 8 |
20 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 14 | 0,00% | 0,35% | 10 | 4 |
21 | Lạng Sơn | 781.655 | 13 | 0,00% | 0,32% | 2 | 11 |
22 | Lai Châu | 460.196 | 11 | 0,00% | 0,27% | 6 | 5 |
23 | Kon Tum | 540.438 | 11 | 0,00% | 0,27% | 7 | 4 |
24 | Bình Phước | 994.679 | 11 | 0,00% | 0,27% | 4 | 7 |
25 | Hưng Yên | 1.252.731 | 10 | 0,00% | 0,25% | 6 | 4 |
26 | Hoà Bình | 854.131 | 8 | 0,00% | 0,20% | 1 | 7 |
27 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 7 | 0,00% | 0,17% | 1 | 6 |
28 | Cao Bằng | 530.341 | 6 | 0,00% | 0,15% | 4 | 2 |
29 | Sơn La | 1.248.415 | 6 | 0,00% | 0,15% | 3 | 3 |
30 | Thái Bình | 1.860.447 | 6 | 0,00% | 0,15% | 1 | 5 |
31 | Lào Cai | 730.420 | 5 | 0,00% | 0,12% | 3 | 2 |
32 | Bình Định | 1.486.918 | 5 | 0,00% | 0,12% | 1 | 4 |
33 | Bình Thuận | 1.230.808 | 5 | 0,00% | 0,12% | 3 | 2 |
34 | Nam Định | 1.780.393 | 4 | 0,00% | 0,10% | – | 4 |
35 | Ninh Bình | 982.487 | 4 | 0,00% | 0,10% | 1 | 3 |
36 | Nghệ An | 3.327.791 | 3 | 0,00% | 0,07% | – | 3 |
37 | Hà Nam | 852.800 | 3 | 0,00% | 0,07% | 1 | 2 |
38 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 2 | 0,00% | 0,05% | – | 2 |
39 | Bắc Kạn | 313.905 | 2 | 0,00% | 0,05% | – | 2 |
40 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 2 | 0,00% | 0,05% | 1 | 1 |
41 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 2 | 0,00% | 0,05% | 2 | – |
42 | Tây Ninh | 1.169.165 | 1 | 0,00% | 0,02% | – | 1 |
43 | Quảng Bình | 895.430 | 1 | 0,00% | 0,02% | – | 1 |
44 | Quảng Nam | 1.495.812 | 1 | 0,00% | 0,02% | 1 | – |
45 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 1 | 0,00% | 0,02% | 1 | – |
46 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 1 | 0,00% | 0,02% | 1 | – |
47 | Điện Biên | 598.856 | 0,00% | 0,00% | |||
48 | Trà Vinh | 1.009.168 | 0,00% | 0,00% | |||
49 | Long An | 1.688.547 | 0,00% | 0,00% | |||
50 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 0,00% | 0,00% | |||
51 | An Giang | 1.908.352 | 0,00% | 0,00% | |||
52 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 0,00% | 0,00% | |||
53 | Quảng Trị | 632.375 | 0,00% | 0,00% | |||
54 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 0,00% | 0,00% | |||
55 | Bến Tre | 1.288.463 | 0,00% | 0,00% | |||
56 | Bạc Liêu | 907.236 | 0,00% | 0,00% | |||
57 | Kiên Giang | 1.723.067 | 0,00% | 0,00% | |||
58 | Cà Mau | 1.194.476 | 0,00% | 0,00% | |||
59 | Ninh Thuận | 590.467 | 0,00% | 0,00% | |||
60 | Hậu Giang | 733.017 | 0,00% | 0,00% | |||
61 | Phú Yên | 872.964 | 0,00% | 0,00% | |||
62 | Cần Thơ | 1.235.171 | 0,00% | 0,00% | |||
63 | Tiền Giang | 1.764.185 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người Cờ Lao
- Tên gọi khác: Cờ Lao
- Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Ka Ðai, cùng nhóm với tiếng La Ha, La Chí, Pu Péo (ngữ hệ Thái – Ka Ðai).
- Cư trú: Dân tộc Cờ Lao chỉ cư trú ở tỉnh Hà Giang, gồm vùng cao núi đá, núi đất (các huyện Đồng Văn, Mèo Vạc, Hoàng Su Phì), vùng giữa (huyện Yên Minh) và vùng thấp (hai huyện Vị Xuyên, Bắc Quang).
- Lịch sử: Dân tộc Cờ Lao là một trong những dân tộc có dân số ít ở Việt Nam. Người Cờ Lao ở Việt Nam vốn từ Trung Quốc di cư sang. Trải qua các thời kỳ lịch sử, các nhóm Cờ Lao đã di cư dần xuống phía Nam rồi vào Việt Nam. Những người Cờ Lao đầu tiên tới Việt Nam sớm nhất là cách đây khoảng từ 150 đến 200 năm. Những đợt di cư cuối cùng của họ đã chấm dứt cách đây khoảng 60 – 80 năm.
Có thể bạn quan tâm: