Dân số Lào Cai là 787.066 người tính đến ngày 1/4/2024 theo kết quả điều tra dân số giữa kỳ năm 2024, đứng thứ 54 cả nước.
Thông tin nhanh về Dân số Lào Cai

- Dân số trung bình: 787.066
- % Dân số cả nước: 0,78
- Xếp hạng cả nước: 54
- Diện tích (Km2): 6.364
- Mật độ dân số (Người/Km2): 124
- Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,92
- Tỷ suất di cư thuần (‰): -9,7
- Tỷ suất sinh: 2,55
- Tỷ số giới tính (Nam/100 Nữ): 103,5
- Tuổi thọ trung bình: 71,3

Chọn tỉnh khác
Bảng dân số Lào Cai (2024 và lịch sử)
Năm | Dân số | % Dân số cả nước | Xếp hạng cả nước | Diện tích (Km2) | Mật độ dân số (Người/Km2) | Tỷ lệ tăng dân số (%) | Tỷ suất di cư thuần (‰) | Tỷ suất sinh | Tỷ suất giới tính (Nam / 100 Nữ) | Tuổi thọ trung bình |
2024 | 787.066 | 0,78 | 54 | 6.364 | 124 | 0,92 | -9,7 | 2,55 | 103,5 | 71,3 |
2023 | 779.900 | 0,78 | 54 | 6.364 | 123 | 1,21 | -2,9 | 2,73 | 104,0 | 71,3 |
2022 | 770.590 | 0,77 | 54 | 6.364 | 121 | 1,14 | -5,8 | 2,5 | 104,1 | 70,0 |
2021 | 761.890 | 0,77 | 54 | 6.364 | 120 | 2,08 | -6,1 | 2,4 | 103,3 | 70,0 |
2020 | 746.360 | 0,76 | 54 | 6.364 | 117 | 1,78 | -2,4 | 2,4 | 103,8 | 69,3 |
2019 | 733.300 | 0,76 | 54 | 6.364 | 115 | 1,74 | -1,5 | 2,4 | 103,5 | 69,2 |
2018 | 705.600 | 0,75 | 55 | 6.364 | 111 | 1,73 | -1,4 | 2,4 | 103,2 | 69,0 |
2017 | 694.400 | 0,74 | 55 | 6.364 | 109 | 1,74 | -0,2 | 2,2 | 103,0 | – |
2016 | 684.300 | 0,74 | 55 | 6.364 | 108 | 1,75 | -2,1 | 2,7 | 102,8 | – |
2015 | 674.500 | 0,74 | 55 | 6.384 | 106 | 1,76 | -2,9 | 2,3 | 102,6 | – |
2014 | 665.200 | 0,73 | 55 | 6.384 | 104 | 1,41 | -2,0 | 2,4 | 102,4 | – |
2013 | 655.900 | 0,73 | 55 | 6.384 | 103 | 1,45 | -0,7 | 2,5 | 102,1 | – |
2012 | 646.500 | 0,73 | 55 | 6.384 | 101 | 1,50 | -0,1 | 2,4 | 101,9 | – |
2011 | 637.000 | 0,73 | 55 | 6.384 | 100 | 1,63 | 1,0 | 2,6 | 101,7 | – |
Dân số các ĐVHC cấp huyện thuộc Lào Cai
(Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019)
TT | Tên ĐVHC | Chú thích | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Số ĐVHC cấp xã |
1 | Lào Cai | thành phố | 130.671 | 282 | 463 | 17 |
2 | Bảo Thắng | huyện | 103.262 | 652 | 158 | 14 |
3 | Văn Bàn | huyện | 89.167 | 1.424 | 63 | 22 |
4 | Bảo Yên | huyện | 85.564 | 818 | 105 | 17 |
5 | Sa Pa | thị xã | 81.857 | 681 | 120 | 16 |
6 | Bát Xát | huyện | 74.388 | 1.036 | 72 | 21 |
7 | Bắc Hà | huyện | 65.338 | 683 | 96 | 18 |
8 | Mường Khương | huyện | 63.682 | 556 | 115 | 16 |
9 | Si Ma Cai | huyện | 37.490 | 235 | 160 | 10 |
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam
Dân số các dân tộc tại Lào Cai
TT | Dân tộc | Dân số dân tộc tại Lào Cai | Nam | Nữ | % dân số Lào Cai | Dân số dân tộc cả nước | % dân số dân tộc cả nước |
1 | Kinh | 246.756 | 124.841 | 121.915 | 33,78% | 82.085.826 | 0,30% |
2 | Mông | 183.172 | 93.952 | 89.220 | 25,08% | 1.393.547 | 13,14% |
3 | Tày | 108.326 | 55.024 | 53.302 | 14,83% | 1.845.492 | 5,87% |
4 | Dao | 104.045 | 52.675 | 51.370 | 14,24% | 891.151 | 11,68% |
5 | Giáy | 33.119 | 17.085 | 16.034 | 4,53% | 67.858 | 48,81% |
6 | Nùng | 31.150 | 15.747 | 15.403 | 4,26% | 1.083.298 | 2,88% |
7 | Phù Lá | 10.293 | 5.327 | 4.966 | 1,41% | 12.471 | 82,54% |
8 | Hà Nhì | 4.661 | 2.362 | 2.299 | 0,64% | 25.539 | 18,25% |
9 | Thái | 2.859 | 1.183 | 1.676 | 0,39% | 1.820.950 | 0,16% |
10 | Bố Y | 1.925 | 1.009 | 916 | 0,26% | 3.232 | 59,56% |
11 | Mường | 1.904 | 1.000 | 904 | 0,26% | 1.452.095 | 0,13% |
12 | Hoa | 788 | 402 | 386 | 0,11% | 749.466 | 0,11% |
13 | La Chí | 767 | 411 | 356 | 0,11% | 15.126 | 5,07% |
14 | Sán Chay | 309 | 130 | 179 | 0,04% | 201.398 | 0,15% |
15 | Sán Dìu | 94 | 47 | 47 | 0,01% | 183.004 | 0,05% |
16 | Khơ mú | 52 | 13 | 39 | 0,01% | 90.612 | 0,06% |
17 | Khmer | 24 | 16 | 8 | 0,00% | 1.319.652 | 0,00% |
18 | Lào | 22 | 9 | 13 | 0,00% | 17.532 | 0,13% |
19 | Thổ | 17 | 8 | 9 | 0,00% | 91.430 | 0,02% |
20 | Kháng | 14 | – | 14 | 0,00% | 16.180 | 0,09% |
21 | Lô Lô | 13 | 6 | 7 | 0,00% | 4.827 | 0,27% |
22 | Tà Ôi | 12 | 7 | 5 | 0,00% | 52.356 | 0,02% |
23 | La Ha | 11 | 4 | 7 | 0,00% | 10.157 | 0,11% |
24 | Gia Rai | 10 | 7 | 3 | 0,00% | 513.930 | 0,00% |
25 | Pà Thẻn | 8 | 4 | 4 | 0,00% | 8.248 | 0,10% |
26 | Cơ Tu | 6 | 3 | 3 | 0,00% | 74.173 | 0,01% |
27 | Ê đê | 5 | 3 | 2 | 0,00% | 398.671 | 0,00% |
28 | Mnông | 4 | 3 | 1 | 0,00% | 127.334 | 0,00% |
29 | Xơ Đăng | 4 | 3 | 1 | 0,00% | 212.277 | 0,00% |
30 | Chăm | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 178.948 | 0,00% |
31 | La Hủ | 4 | 2 | 2 | 0,00% | 12.113 | 0,03% |
32 | Cơ Ho | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 200.800 | 0,00% |
33 | Ba Na | 3 | – | 3 | 0,00% | 286.910 | 0,00% |
34 | Gié Triêng | 3 | 1 | 2 | 0,00% | 63.322 | 0,00% |
35 | Lự | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 6.757 | 0,04% |
36 | Brâu | 3 | 2 | 1 | 0,00% | 525 | 0,57% |
37 | Pu Péo | 2 | 2 | – | 0,00% | 903 | 0,22% |
38 | Mảng | 2 | – | 2 | 0,00% | 4.650 | 0,04% |
39 | Raglay | 2 | – | 2 | 0,00% | 146.613 | 0,00% |
40 | Ngái | 1 | 1 | – | 0,00% | 1.649 | 0,06% |
41 | Hrê | 1 | 1 | – | 0,00% | 149.460 | 0,00% |
42 | Cống | 1 | – | 1 | 0,00% | 2.729 | 0,04% |
43 | Chu Ru | 1 | – | 1 | 0,00% | 23.242 | 0,00% |
44 | Chơ Ro | 1 | 1 | – | 0,00% | 29.520 | 0,00% |
45 | Xinh Mun | 1 | – | 1 | 0,00% | 29.503 | 0,00% |
46 | Bru Vân Kiều | 94.598 | 0,00% | ||||
47 | Mạ | 50.322 | 0,00% | ||||
48 | Ơ Đu | 428 | 0,00% | ||||
49 | Si La | 909 | 0,00% | ||||
50 | Co | 40.442 | 0,00% | ||||
51 | Chứt | 7.513 | 0,00% | ||||
52 | Xtiêng | 100.752 | 0,00% | ||||
53 | Rơ Măm | 639 | 0,00% | ||||
54 | Cờ Lao | 4.003 | 0,00% |
Bạn có biết?
- Tổng quan về Dân số Việt Nam
- Dân số các tỉnh của Việt Nam
- Dân số các dân tộc Việt Nam
- Top 10 tỉnh đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh ít dân nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh tăng dân số nhanh nhất Việt Nam
- Tỉnh nào có dân nhập cư, xuất cư nhiều nhất?
- Tỉnh nào đang bị giảm dân số?
- Top 10 tỉnh có mật độ dân cư đông nhất Việt Nam
- Top 10 tỉnh thưa dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện đông dân nhất Việt Nam
- Top 10 đơn vị hành chính cấp huyện ít dân nhất Việt Nam