(Cập nhật lần cuối ngày: 29/10/2024)
Dân số dân tộc Hà Nhì ở Việt Nam là 25.539 người, chiếm 0,03% dân số cả nước, bao gồm 12.895 nam và 12.644 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.
Hà Nhì là dân tộc đông dân thứ 33 và dân tộc thiểu số đông thứ 32 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người Hà Nhì có mặt tại 36/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở ba tỉnh Lai Châu, Lào Cai và Điện biên. Trong đó, Lai Châu có số lượng người Hà Nhì nhiều nhất với 15.952 người, chiếm 62,46% dân số người Hà Nhì toàn quốc và 3,47% dân số của tỉnh.
Có 27 tỉnh không có người Hà Nhì nào sinh sống; 25 tỉnh có từ 1-9 người Hà Nhì và 7 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.
Chọn dân tộc khác
Dân số Hà Nhì tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Hà Nhì | % dân số địa phương | % dân số Hà Nhì cả nước | Nam | Nữ |
1 | Lai Châu | 460.196 | 15.952 | 3,47% | 62,46% | 8.110 | 7.842 |
2 | Lào Cai | 730.420 | 4.661 | 0,64% | 18,25% | 2.362 | 2.299 |
3 | Điện Biên | 598.856 | 4.555 | 0,76% | 17,84% | 2.281 | 2.274 |
4 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 100 | 0,01% | 0,39% | 45 | 55 |
5 | Hà Nội | 8.053.663 | 87 | 0,00% | 0,34% | 32 | 55 |
6 | Hoà Bình | 854.131 | 24 | 0,00% | 0,09% | 4 | 20 |
7 | Phú Thọ | 1.463.726 | 19 | 0,00% | 0,07% | 5 | 14 |
8 | Yên Bái | 821.030 | 19 | 0,00% | 0,07% | 6 | 13 |
9 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 16 | 0,00% | 0,06% | 3 | 13 |
10 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 11 | 0,00% | 0,04% | 9 | 2 |
11 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 10 | 0,00% | 0,04% | 4 | 6 |
12 | Sơn La | 1.248.415 | 9 | 0,00% | 0,04% | 3 | 6 |
13 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 8 | 0,00% | 0,03% | 3 | 5 |
14 | Bình Dương | 2.426.561 | 8 | 0,00% | 0,03% | 5 | 3 |
15 | Thái Bình | 1.860.447 | 8 | 0,00% | 0,03% | 4 | 4 |
16 | Đồng Nai | 3.097.107 | 6 | 0,00% | 0,02% | 2 | 4 |
17 | Hải Dương | 1.892.254 | 4 | 0,00% | 0,02% | – | 4 |
18 | Đắk Lắk | 1.869.322 | 4 | 0,00% | 0,02% | 2 | 2 |
19 | Kon Tum | 540.438 | 4 | 0,00% | 0,02% | 3 | 1 |
20 | Cao Bằng | 530.341 | 4 | 0,00% | 0,02% | 3 | 1 |
21 | Bắc Giang | 1.803.950 | 3 | 0,00% | 0,01% | 2 | 1 |
22 | Nam Định | 1.780.393 | 3 | 0,00% | 0,01% | 2 | 1 |
23 | Hải Phòng | 2.028.514 | 3 | 0,00% | 0,01% | 1 | 2 |
24 | Bắc Kạn | 313.905 | 3 | 0,00% | 0,01% | 2 | 1 |
25 | Hưng Yên | 1.252.731 | 2 | 0,00% | 0,01% | – | 2 |
26 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 2 | 0,00% | 0,01% | – | 2 |
27 | Ninh Bình | 982.487 | 2 | 0,00% | 0,01% | – | 2 |
28 | Lâm Đồng | 1.296.906 | 2 | 0,00% | 0,01% | 1 | 1 |
29 | Bình Định | 1.486.918 | 2 | 0,00% | 0,01% | – | 2 |
30 | Hà Giang | 854.679 | 2 | 0,00% | 0,01% | 1 | 1 |
31 | Hà Nam | 852.800 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
32 | Quảng Nam | 1.495.812 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
33 | Nghệ An | 3.327.791 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
34 | Tuyên Quang | 784.811 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
35 | Gia Lai | 1.513.847 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
36 | Đồng Tháp | 1.599.504 | 1 | 0,00% | 0,00% | – | 1 |
37 | Lạng Sơn | 781.655 | 0,00% | 0,00% | |||
38 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | 0,00% | 0,00% | |||
39 | Bình Thuận | 1.230.808 | 0,00% | 0,00% | |||
40 | Bình Phước | 994.679 | 0,00% | 0,00% | |||
41 | Tây Ninh | 1.169.165 | 0,00% | 0,00% | |||
42 | Cà Mau | 1.194.476 | 0,00% | 0,00% | |||
43 | Kiên Giang | 1.723.067 | 0,00% | 0,00% | |||
44 | Khánh Hoà | 1.231.107 | 0,00% | 0,00% | |||
45 | Đắk Nông | 622.168 | 0,00% | 0,00% | |||
46 | Long An | 1.688.547 | 0,00% | 0,00% | |||
47 | Trà Vinh | 1.009.168 | 0,00% | 0,00% | |||
48 | Bến Tre | 1.288.463 | 0,00% | 0,00% | |||
49 | Phú Yên | 872.964 | 0,00% | 0,00% | |||
50 | Ninh Thuận | 590.467 | 0,00% | 0,00% | |||
51 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | 0,00% | 0,00% | |||
52 | Quảng Trị | 632.375 | 0,00% | 0,00% | |||
53 | An Giang | 1.908.352 | 0,00% | 0,00% | |||
54 | Cần Thơ | 1.235.171 | 0,00% | 0,00% | |||
55 | Tiền Giang | 1.764.185 | 0,00% | 0,00% | |||
56 | Bạc Liêu | 907.236 | 0,00% | 0,00% | |||
57 | Hậu Giang | 733.017 | 0,00% | 0,00% | |||
58 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 0,00% | 0,00% | |||
59 | Quảng Bình | 895.430 | 0,00% | 0,00% | |||
60 | Vĩnh Long | 1.022.791 | 0,00% | 0,00% | |||
61 | Đà Nẵng | 1.134.310 | 0,00% | 0,00% | |||
62 | Sóc Trăng | 1.199.653 | 0,00% | 0,00% | |||
63 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | 0,00% | 0,00% |
Thông tin thêm về người Hà Nhì
- Tên gọi khác: Người Hà Nhì tự gọi là Hà Nhì Già. Các nhóm dân tộc Hà Nhì: Dựa trên địa vực cư trú có thể chia thành 3 nhóm: người Hà Nhì Cồ Chồ (người Hà Nhì sống ở vùng thấp), người Hà Nhì La Mí (sống ở vùng cao) và người Hà Nhì Đen (người Hà Nhì Lô Mê). Còn căn cứ vào trang phục, ngôn ngữ và đặc điểm nơi cư trú, họ được thành hai nhóm: Hà Nhì Đen và Hà Nhì Hoa (gồm có nhóm Hà Nhì Cồ Chồ và Hà Nhì La Mí).
- Ngôn ngữ: Thuộc hệ Tạng – Miến, (ngữ hệ Hán-Tạng), gần với Miến hơn.
- Lịch sử: Người Hà Nhì có quá trình di cư diễn ra trong một thời gian dài, bằng các con đường khác nhau và đến nhiều nước, trong đó có Việt Nam. Người Hà Nhì di cư đến Việt Nam từ cách đây khoảng 300 năm.
Có thể bạn quan tâm: