Dân số Quảng Ngãi

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Quảng Ngãi là 1.245.650 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 33 cả nước.

Dân số Quảng Ngãi năm 2022

Dân số Quảng Ngãi
  • Dân số trung bình: 1.245.650
  • % Dân số cả nước: 1,25
  • Xếp hạng cả nước: 33
  • Diện tích (Km2): 5.155
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 242
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,12
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 10,80
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -2,72
  • Tỷ suất sinh: 2,30
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 99,13
  • Tuổi thọ trung bình: 72,53

Bảng dân số Quảng Ngãi (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.519.3801,531910.5751440,068,51,32,197,673,1
20211.518.4801,541910.5751440,8912,0-4,72,396,873,1
20201.505.0401,541910.5751420,519,4-5,72,296,873,0
20191.497.5001,551910.5751420,459,1-6,02,396,872,9
20181.501.1001,591910.5751420,504,6-1,22,396,772,8
20171.493.8001,591910.5751410,516,5-1,52,396,5
20161.487.7001,601910.5751410,529,1-0,82,296,3
20151.480.3001,611910.4381420,579,2-3,82,296,1
20141.471.8001,621910.4381410,599,1-2,12,395,9
20131.463.2001,631910.4381400,7112,3-1,52,795,8
20121.452.9001,641910.4381390,7112,2-3,62,495,6
20111.442.7001,641910.4381380,669,0-2,32,295,3

Dân số các dân tộc tại Quảng Ngãi

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Quảng Ngãi Nam Nữ% dân số Quảng NgãiDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.044.607518.876525.73184,81%82.085.8261,27%
2Hrê133.10365.77267.33110,81%149.46089,06%
3Co33.22716.92216.3052,70%40.44282,16%
4Xơ Đăng19.6909.7689.9221,60%212.2779,28%
5Mường213117960,02%1.452.0950,01%
6Thái14096440,01%1.820.9500,01%
7Tày13283490,01%1.845.4920,01%
8Hoa9349440,01%749.4660,01%
9Khmer7433410,01%1.319.6520,01%
10Gia Rai5818400,00%513.9300,01%
11Ba Na4317260,00%286.9100,01%
12Ê đê4110310,00%398.6710,01%
13Nùng3612240,00%1.083.2980,00%
14Mnông276210,00%127.3340,02%
15Chăm191540,00%178.9480,01%
16Mông191450,00%1.393.5470,00%
17Cơ Tu18990,00%74.1730,02%
18Thổ181350,00%91.4300,02%
19Cơ Ho177100,00%200.8000,01%
20Gié Triêng166100,00%63.3220,03%
21Dao151050,00%891.1510,00%
22Raglay12570,00%146.6130,01%
23Ngái12120,00%1.6490,73%
24Tà Ôi10550,00%52.3560,02%
25Sán Dìu7520,00%183.0040,00%
26Mạ7610,00%50.3220,01%
27Sán Chay6240,00%201.3980,00%
28Chơ Ro5320,00%29.5200,02%
29Bru Vân Kiều3210,00%94.5980,00%
30Xtiêng330,00%100.7520,00%
31Si La330,00%9090,33%
32Khơ mú220,00%90.6120,00%
33Giáy110,00%67.8580,00%
34La Ha110,00%10.1570,01%
35Mảng110,00%4.6500,02%
36Lào17.5320,00%
37Chứt7.5130,00%
38Xinh Mun29.5030,00%
39Brâu5250,00%
40Chu Ru23.2420,00%
41Kháng16.1800,00%
42Hà Nhì25.5390,00%
43Rơ Măm6390,00%
44Phù Lá12.4710,00%
45Pà Thẻn8.2480,00%
46Pu Péo9030,00%
47Lô Lô4.8270,00%
48La Chí15.1260,00%
49Ơ Đu4280,00%
50Cống2.7290,00%
51La Hủ12.1130,00%
52Bố Y3.2320,00%
53Lự6.7570,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ