Dân số dân tộc Lào ở Việt Nam

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/10/2024)

Dân số dân tộc Lào ở Việt Nam là 17.532 người, chiếm 0,02% dân số cả nước, bao gồm 8.991 nam và 8.541 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Lào là dân tộc đông dân thứ 35 và dân tộc thiểu số đông thứ 34 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Lào có mặt tại 47/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở ba tỉnh Lai Châu, Điện Biên và Sơn La với tổng cộng 16.208 người, chiếm 92,45% dân số người Lào toàn quốc. Dân số người Lào tại ba tỉnh này lần lượt là 6.922, 5.152 và 4.134 người.

Có 16 tỉnh không có người Lào nào sinh sống; 30 tỉnh có từ 1-9 người Lào và 12 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.

Dân số dân tộc Lào ở Việt Nam
Dân tộc Lào ở nước ta vốn di cư từ nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào.

Chọn dân tộc khác

Dân số Lào tại các tỉnh, thành của Việt Nam

(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)

TTTỉnh, thànhDân số tỉnh, thành Dân số dân tộc Lào% dân số địa phương% dân số Lào cả nước Nam Nữ
1Lai Châu460.1966.9221,50%39,48%3.5543.368
2Điện Biên598.8565.1520,86%29,39%2.6142.538
3Sơn La1.248.4154.1340,33%23,58%2.1941.940
4Hà Tĩnh1.288.8665610,04%3,20%299262
5Đắk Lắk1.869.3223370,02%1,92%166171
6Hà Nội8.053.663990,00%0,56%4554
7Thái Nguyên1.286.751330,00%0,19%2013
8Bắc Ninh1.368.840330,00%0,19%1122
9Khánh Hoà1.231.107250,00%0,14%1510
10Lào Cai730.420220,00%0,13%913
11Phú Thọ1.463.726220,00%0,13%319
12Hưng Yên1.252.731180,00%0,10%99
13TP. Hồ Chí Minh8.993.082170,00%0,10%710
14Yên Bái821.030150,00%0,09%213
15Đồng Nai3.097.107130,00%0,07%58
16Phú Yên872.964120,00%0,07%75
17Tuyên Quang784.811100,00%0,06%28
18Bình Dương2.426.56170,00%0,04%16
19Thanh Hoá3.640.12870,00%0,04%16
20Nghệ An3.327.79170,00%0,04%25
21Hải Dương1.892.25460,00%0,03%15
22Bắc Giang1.803.95060,00%0,03%24
23Hoà Bình854.13160,00%0,03%33
24Vĩnh Phúc1.151.15460,00%0,03%15
25Hải Phòng2.028.51450,00%0,03%14
26Thái Bình1.860.44750,00%0,03%14
27Kon Tum540.43850,00%0,03%14
28Lạng Sơn781.65550,00%0,03%32
29Thừa Thiên Huế1.128.62040,00%0,02%4
30Quảng Nam1.495.81240,00%0,02%13
31Quảng Ninh1.320.32440,00%0,02%31
32Quảng Trị632.37540,00%0,02%13
33Lâm Đồng1.296.90630,00%0,02%12
34Ninh Bình982.48730,00%0,02%3
35Quảng Bình895.43030,00%0,02%3
36Bà Rịa – Vũng Tàu1.148.31320,00%0,01%11
37Bình Phước994.67920,00%0,01%11
38Hà Giang854.67920,00%0,01%2
39Cao Bằng530.34120,00%0,01%2
40Cần Thơ1.235.17120,00%0,01%2
41Đắk Nông622.16810,00%0,01%1
42Tây Ninh1.169.16510,00%0,01%1
43An Giang1.908.35210,00%0,01%1
44Tiền Giang1.764.18510,00%0,01%1
45Nam Định1.780.39310,00%0,01%1
46Bắc Kạn313.90510,00%0,01%1
47Đà Nẵng1.134.31010,00%0,01%1
48Ninh Thuận590.4670,00%0,00%
49Bình Thuận1.230.8080,00%0,00%
50Gia Lai1.513.8470,00%0,00%
51Cà Mau1.194.4760,00%0,00%
52Sóc Trăng1.199.6530,00%0,00%
53Bình Định1.486.9180,00%0,00%
54Kiên Giang1.723.0670,00%0,00%
55Long An1.688.5470,00%0,00%
56Bến Tre1.288.4630,00%0,00%
57Hậu Giang733.0170,00%0,00%
58Vĩnh Long1.022.7910,00%0,00%
59Hà Nam852.8000,00%0,00%
60Đồng Tháp1.599.5040,00%0,00%
61Trà Vinh1.009.1680,00%0,00%
62Quảng Ngãi1.231.6970,00%0,00%
63Bạc Liêu907.2360,00%0,00%

Thông tin thêm về người Lào

  • Ngôn ngữ: Thuộc nhóm ngôn ngữ Tày – Thái (ngữ hệ Thái – Kađai).
  • Lịch sử: Dân tộc Lào ở nước ta vốn di cư từ nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào.

Có thể bạn quan tâm: