Dân số Hậu Giang

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Hậu Giang là 729.470 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 55 cả nước.

Dân số Hậu Giang năm 2022

Dân số Hậu Giang
  • Dân số trung bình: 729.470
  • % Dân số cả nước: 0,73
  • Xếp hạng cả nước: 55
  • Diện tích (Km2): 1.622
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 450
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): -0,06
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 2,50
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -1,99
  • Tỷ suất sinh: 1,51
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 102,50
  • Tuổi thọ trung bình: 75,54

Bảng dân số Hậu Giang (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
2022729.4700,73551.622450-0,062,5-2,01,5102,575,5
2021729.8900,74551.6224500,014,8-17,71,8101,475,5
2020729.7800,75551.622450-0,337,2-23,81,8101,475,5
2019732.2000,76551.622451-0,376,4-12,21,899,875,5
2018776.7000,82541.622479-0,325,4-3,71,6100,075,4
2017774.6000,83531.622478-0,385,3-8,61,5100,1
2016772.5000,83521.622476-0,315,7-2,61,5100,2
2015770.4000,84521.602481-0,355,7-4,21,6100,4
2014768.4000,85521.6024800,286,3-13,51,6100,5
2013766.2000,85521.6024780,317,5-4,11,8100,7
2012763.8000,86511.6034770,288,1-3,91,8100,8
2011761.7000,87501.6034750,258,82,31,8101,0

 Dân số các dân tộc tại Hậu Giang

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Hậu Giang Nam Nữ% dân số Hậu GiangDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh709.484354.632354.85296,79%82.085.8260,86%
2Khmer18.4678.8569.6112,52%1.319.6521,40%
3Hoa4.8062.6212.1850,66%749.4660,64%
4Chăm5431230,01%178.9480,03%
5Mường4819290,01%1.452.0950,00%
6Ê đê2912170,00%398.6710,01%
7Tày2310130,00%1.845.4920,00%
8Thái234190,00%1.820.9500,00%
9Nùng227150,00%1.083.2980,00%
10Dao9360,00%891.1510,00%
11Mnông8260,00%127.3340,01%
12Cơ Ho770,00%200.8000,00%
13Raglay550,00%146.6130,00%
14Thổ4130,00%91.4300,00%
15Ba Na330,00%286.9100,00%
16Chơ Ro3120,00%29.5200,01%
17Xtiêng330,00%100.7520,00%
18Xơ Đăng220,00%212.2770,00%
19Gia Rai110,00%513.9300,00%
20Khơ mú110,00%90.6120,00%
21Sán Dìu110,00%183.0040,00%
22Co110,00%40.4420,00%
23Chu Ru110,00%23.2420,00%
24Mạ50.3220,00%
25Mông1.393.5470,00%
26Hrê149.4600,00%
27Lào17.5320,00%
28Tà Ôi52.3560,00%
29Sán Chay201.3980,00%
30Gié Triêng63.3220,00%
31Giáy67.8580,00%
32La Ha10.1570,00%
33Cơ Tu74.1730,00%
34Bru Vân Kiều94.5980,00%
35Pà Thẻn8.2480,00%
36Xinh Mun29.5030,00%
37Mảng4.6500,00%
38Hà Nhì25.5390,00%
39Chứt7.5130,00%
40Rơ Măm6390,00%
41Brâu5250,00%
42Pu Péo9030,00%
43Ngái1.6490,00%
44Kháng16.1800,00%
45Lự6.7570,00%
46La Chí15.1260,00%
47Si La9090,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ