(Cập nhật lần cuối ngày: 29/10/2024)
Dân số dân tộc Pu Péo ở Việt Nam là 903 người, bao gồm 467 nam và 436 nữ, sinh sống chủ yếu tại tỉnh Hà Giang.
Pu Péo là dân tộc đông dân thứ 51 và dân tộc thiểu số đông thứ 50 ở Việt Nam.
>> Dân số các dân tộc Việt Nam
Người Pu Péo có mặt tại 21/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở hai tỉnh Hà Giang và Tuyên Quang với tổng cộng 836 người, chiếm 92,58% dân số người Pu Péo toàn quốc.
Có 42 tỉnh không có người Pu Péo nào sinh sống; 18 tỉnh có từ 1-9 người Pu Péo và 2 tỉnh có từ 10 đến dưới 100 người dân tộc thiểu số này.
Chọn dân tộc khác
Dân số Pu Péo tại các tỉnh, thành của Việt Nam
(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
TT | Tỉnh, thành | Dân số tỉnh, thành | Dân số dân tộc Pu Péo | % dân số địa phương | % dân số Pu Péo cả nước | Nam | Nữ |
1 | Hà Giang | 854.679 | 771 | 0,09% | 85,38% | 403 | 368 |
2 | Tuyên Quang | 784.811 | 65 | 0,01% | 7,20% | 30 | 35 |
3 | Hà Nội | 8.053.663 | 13 | 0,00% | 1,44% | 5 | 8 |
4 | Thái Nguyên | 1.286.751 | 9 | 0,00% | 1,00% | 4 | 5 |
5 | Đồng Nai | 3.097.107 | 8 | 0,00% | 0,89% | 5 | 3 |
6 | Quảng Ninh | 1.320.324 | 6 | 0,00% | 0,66% | 2 | 4 |
7 | Bình Dương | 2.426.561 | 4 | 0,00% | 0,44% | 3 | 1 |
8 | Lai Châu | 460.196 | 3 | 0,00% | 0,33% | 2 | 1 |
9 | Phú Thọ | 1.463.726 | 3 | 0,00% | 0,33% | 3 | – |
10 | Bắc Ninh | 1.368.840 | 3 | 0,00% | 0,33% | 2 | 1 |
11 | Bình Phước | 994.679 | 3 | 0,00% | 0,33% | 2 | 1 |
12 | TP. Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 2 | 0,00% | 0,22% | 1 | 1 |
13 | Vĩnh Phúc | 1.151.154 | 2 | 0,00% | 0,22% | 1 | 1 |
14 | Hải Dương | 1.892.254 | 2 | 0,00% | 0,22% | – | 2 |
15 | Thanh Hoá | 3.640.128 | 2 | 0,00% | 0,22% | – | 2 |
16 | Lào Cai | 730.420 | 2 | 0,00% | 0,22% | 2 | – |
17 | Nghệ An | 3.327.791 | 1 | 0,00% | 0,11% | 1 | – |
18 | Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 1 | 0,00% | 0,11% | 1 | – |
19 | Yên Bái | 821.030 | 1 | 0,00% | 0,11% | – | 1 |
20 | Sơn La | 1.248.415 | 1 | 0,00% | 0,11% | – | 1 |
21 | Long An | 1.688.547 | 1 | 0,00% | 0,11% | – | 1 |
22 | Điện Biên | 598.856 | |||||
23 | Lâm Đồng | 1.296.906 | |||||
24 | Quảng Ngãi | 1.231.697 | |||||
25 | Thái Bình | 1.860.447 | |||||
26 | Đắk Lắk | 1.869.322 | |||||
27 | Đà Nẵng | 1.134.310 | |||||
28 | Đắk Nông | 622.168 | |||||
29 | Hoà Bình | 854.131 | |||||
30 | Phú Yên | 872.964 | |||||
31 | Hưng Yên | 1.252.731 | |||||
32 | Bình Thuận | 1.230.808 | |||||
33 | Bắc Kạn | 313.905 | |||||
34 | Cao Bằng | 530.341 | |||||
35 | Lạng Sơn | 781.655 | |||||
36 | Kon Tum | 540.438 | |||||
37 | Gia Lai | 1.513.847 | |||||
38 | Bắc Giang | 1.803.950 | |||||
39 | Ninh Bình | 982.487 | |||||
40 | Hải Phòng | 2.028.514 | |||||
41 | Quảng Nam | 1.495.812 | |||||
42 | Nam Định | 1.780.393 | |||||
43 | Sóc Trăng | 1.199.653 | |||||
44 | Cà Mau | 1.194.476 | |||||
45 | Ninh Thuận | 590.467 | |||||
46 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1.148.313 | |||||
47 | Hà Nam | 852.800 | |||||
48 | Khánh Hoà | 1.231.107 | |||||
49 | Bình Định | 1.486.918 | |||||
50 | Hà Tĩnh | 1.288.866 | |||||
51 | Vĩnh Long | 1.022.791 | |||||
52 | Tây Ninh | 1.169.165 | |||||
53 | Quảng Bình | 895.430 | |||||
54 | Đồng Tháp | 1.599.504 | |||||
55 | Trà Vinh | 1.009.168 | |||||
56 | An Giang | 1.908.352 | |||||
57 | Quảng Trị | 632.375 | |||||
58 | Bến Tre | 1.288.463 | |||||
59 | Bạc Liêu | 907.236 | |||||
60 | Kiên Giang | 1.723.067 | |||||
61 | Hậu Giang | 733.017 | |||||
62 | Cần Thơ | 1.235.171 | |||||
63 | Tiền Giang | 1.764.185 |
Thông tin thêm về người Pu Péo
- Tên gọi khác: La Quả, Penti Lô Lô.
- Ngôn ngữ: Tiếng Tày-Thái nhưng gần với tiếng Tày-Nùng hơn.
- Cư trú: Hiện nay, người Pu Péo có mặt tại 20/63 tỉnh, thành phố của nước ta, tập trung tại các tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang, Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai.
- Lịch sử: Người Pu Péo đã sinh sống lâu đời ở miền cực bắc Việt Nam, cư trú tại Hà Giang từ trước thế kỷ 18, một bộ phận khác đến muộn hơn, khoảng cuối thế kỷ 18, đầu thế kỷ 19.
Có thể bạn quan tâm: