Dân số Cần Thơ

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Cần Thơ là 1.252.350 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 31 cả nước.

Dân số Cần Thơ năm 2022

Dân số Cần Thơ
  • Dân số trung bình: 1.252.350
  • % Dân số cả nước: 1,26
  • Xếp hạng cả nước: 31
  • Diện tích (Km2): 1.440
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 869
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,43
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 6,20
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): 11,16
  • Tỷ suất sinh: 1,73
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 98,56
  • Tuổi thọ trung bình: 75,80

Bảng dân số Cần Thơ (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.252.3501,26311.4408690,436,211,21,798,675,8
20211.246.9901,27311.4408660,506,1-0,91,798,675,8
20201.240.7301,27301.4408610,397,6-2,21,798,776,0
20191.236.0001,28301.4398590,677,61,81,798,475,9
20181.282.3001,35241.4398910,445,9-1,81,798,475,8
20171.272.8001,36241.4398850,646,04,71,698,4
20161.257.9001,36261.4398740,509,5-2,72,098,4
20151.248.0001,36261.4098860,237,0-4,61,998,4
20141.238.3001,36271.4098790,809,5-3,21,998,4
20131.228.5001,37271.4098720,839,1-4,01,898,4
20121.218.3001,37271.4098650,857,11,81,698,4
20111.208.0001,37281.4098570,848,2-4,11,698,4

 Dân số các dân tộc tại Cần Thơ

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Cần Thơ Nam Nữ% dân số Cần ThơDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.203.868597.091606.77797,47%82.085.8261,47%
2Khmer19.6839.52710.1561,59%1.319.6521,49%
3Hoa10.9255.6065.3190,88%749.4661,46%
4Chăm2241001240,02%178.9480,13%
5Mường9445490,01%1.452.0950,01%
6Tày8539460,01%1.845.4920,00%
7Nùng6834340,01%1.083.2980,01%
8Thái5726310,00%1.820.9500,00%
9Ê đê13490,00%398.6710,00%
10Gia Rai11470,00%513.9300,00%
11Mạ7160,00%50.3220,01%
12Raglay7250,00%146.6130,00%
13Cơ Ho7250,00%200.8000,00%
14Thổ7520,00%91.4300,01%
15Mông6330,00%1.393.5470,00%
16Ba Na6330,00%286.9100,00%
17Dao5140,00%891.1510,00%
18Chơ Ro440,00%29.5200,01%
19Hrê3120,00%149.4600,00%
20Khơ mú2110,00%90.6120,00%
21Lào220,00%17.5320,01%
22Mnông110,00%127.3340,00%
23Sán Dìu110,00%183.0040,00%
24Co110,00%40.4420,00%
25Xtiêng110,00%100.7520,00%
26Tà Ôi110,00%52.3560,00%
27Sán Chay201.3980,00%
28Xơ Đăng212.2770,00%
29Gié Triêng63.3220,00%
30Giáy67.8580,00%
31La Ha10.1570,00%
32Chu Ru23.2420,00%
33Cơ Tu74.1730,00%
34Bru Vân Kiều94.5980,00%
35Pà Thẻn8.2480,00%
36Xinh Mun29.5030,00%
37Mảng4.6500,00%
38Hà Nhì25.5390,00%
39Chứt7.5130,00%
40Rơ Măm6390,00%
41Brâu5250,00%
42Pu Péo9030,00%
43Ngái1.6490,00%
44Kháng16.1800,00%
45Lự6.7570,00%
46La Chí15.1260,00%
47Si La9090,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ