Dân số dân tộc Khơ mú ở Việt Nam

(Cập nhật lần cuối ngày: 29/10/2024)

Dân số dân tộc Khơ mú ở Việt Nam là 90.612 người, chiếm 0,09% dân số cả nước, bao gồm 45.494 nam và 45.118 nữ, theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019.

Khơ mú là dân tộc đông dân thứ 24 và dân tộc thiểu số đông thứ 23 ở Việt Nam.

>> Dân số các dân tộc Việt Nam

Người Khơ mú có mặt tại 59/63 tỉnh, thành của Việt Nam, song tập trung chủ yếu ở tỉnh Nghệ An, Điện Biên và Sơn La. Trong đó riêng Nghệ An có 43.139 người Khơ mú, tương đương 47,61% dân số người Khơ mú cả nước và 1,30% dân số tỉnh.

Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, có 4 tỉnh hoàn toàn không có người Khơ mú nào là Tây Ninh, Trà Vinh, Sóc Trăng và Bạc Liêu. Có 20 tỉnh có từ 1-9 người và 30 tỉnh có từ 10-100 người.

Dân số dân tộc Khơ mú
Người Khơ mú sinh sống chủ yếu ở Nghệ An, Điện Biên và Sơn La

Chọn dân tộc khác

Dân số Khơ mú tại các tỉnh, thành của Việt Nam

(Theo Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)

TTTỉnh, thànhDân số tỉnh, thành Dân số dân tộc Khơ Mú% dân số địa phương% dân số Khơ Mú cả nước Nam Nữ
1Nghệ An3.327.79143.1391,30%47,61%21.92821.211
2Điện Biên598.85619.7853,30%21,83%9.7899.996
3Sơn La1.248.41515.7831,26%17,42%7.9227.861
4Lai Châu460.1967.7781,69%8,58%3.9113.867
5Yên Bái821.0301.5390,19%1,70%760779
6Thanh Hoá3.640.1281.0310,03%1,14%515516
7Bình Dương2.426.5612620,01%0,29%123139
8Kon Tum540.4381340,02%0,15%6767
9Hà Nội8.053.6631240,00%0,14%7648
10Bắc Ninh1.368.840980,01%0,11%2672
11TP. Hồ Chí Minh8.993.082950,00%0,10%5441
12Lâm Đồng1.296.906800,01%0,09%4634
13Phú Thọ1.463.726620,00%0,07%1349
14Gia Lai1.513.847600,00%0,07%3030
15Lào Cai730.420520,01%0,06%1339
16Bắc Giang1.803.950510,00%0,06%1833
17Quảng Nam1.495.812500,00%0,06%3317
18Thái Nguyên1.286.751490,00%0,05%1237
19Hải Dương1.892.254410,00%0,05%1229
20Tuyên Quang784.811340,00%0,04%727
21Đồng Nai3.097.107280,00%0,03%1513
22Quảng Ninh1.320.324270,00%0,03%1116
23Hoà Bình854.131240,00%0,03%222
24Hải Phòng2.028.514220,00%0,02%517
25Bình Phước994.679200,00%0,02%911
26Nam Định1.780.393200,00%0,02%614
27Bà Rịa – Vũng Tàu1.148.313150,00%0,02%87
28Đắk Lắk1.869.322140,00%0,02%59
29Hưng Yên1.252.731140,00%0,02%59
30Ninh Thuận590.467140,00%0,02%14
31Bắc Kạn313.905140,00%0,02%59
32Thái Bình1.860.447120,00%0,01%111
33Thừa Thiên Huế1.128.620110,00%0,01%83
34Vĩnh Phúc1.151.154110,00%0,01%29
35Ninh Bình982.487110,00%0,01%110
36Hà Giang854.679110,00%0,01%38
37Khánh Hoà1.231.107100,00%0,01%37
38Phú Yên872.964100,00%0,01%91
39Lạng Sơn781.655100,00%0,01%19
40Hà Tĩnh1.288.86690,00%0,01%45
41Cà Mau1.194.47690,00%0,01%45
42Đắk Nông622.16870,00%0,01%61
43Cao Bằng530.34170,00%0,01%16
44Quảng Bình895.43050,00%0,01%5
45Quảng Trị632.37550,00%0,01%23
46Bình Định1.486.91840,00%0,00%22
47Hà Nam852.80040,00%0,00%4
48Đà Nẵng1.134.31020,00%0,00%2
49Bình Thuận1.230.80820,00%0,00%11
50Quảng Ngãi1.231.69720,00%0,00%2
51Long An1.688.54720,00%0,00%2
52Cần Thơ1.235.17120,00%0,00%11
53Bến Tre1.288.46310,00%0,00%1
54An Giang1.908.35210,00%0,00%1
55Kiên Giang1.723.06710,00%0,00%1
56Hậu Giang733.01710,00%0,00%1
57Vĩnh Long1.022.79110,00%0,00%1
58Tiền Giang1.764.18510,00%0,00%1
59Đồng Tháp1.599.50410,00%0,00%1
60Tây Ninh1.169.1650,00%0,00%
61Trà Vinh1.009.1680,00%0,00%
62Sóc Trăng1.199.6530,00%0,00%
63Bạc Liêu907.2360,00%0,00%

Thông tin thêm về người Khơ mú

  • Tên gọi khác: Xá Cẩu, Khạ Klẩu, Mãng Cẩu, Tày Hạy, Mứn Xen, Pu Thềnh, Tềnh.
  • Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Môn-Khơ Me (ngữ hệ Nam Á). Nhiều người biết đọc, viết chữ Thái.
  • Lịch sử: Một số ý kiến cho rằng người Khơ Mú là cư dân tại chỗ tại vùng Tây Bắc (Việt Nam), dựa trên câu chuyện dân gian của người Khơ Mú và người Thái về nguồn gốc loài người sinh ra từ quả bầu.

Có thể bạn quan tâm: