Dân số Nghệ An

(Cập nhật lần cuối ngày: 14/09/2024)

Dân số Nghệ An là 3.419.990 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 4 cả nước.

Dân số Nghệ An năm 2022

Dân số Nghệ An
  • Dân số trung bình: 3.419.990
  • % Dân số cả nước: 3,44
  • Xếp hạng cả nước: 4
  • Diện tích (Km2): 16.486
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 207
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): 0,21
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 10,10
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -3,97
  • Tỷ suất sinh: 2,61
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 100,42
  • Tuổi thọ trung bình: 73,15

Bảng dân số Nghệ An (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20223.419.9903,44416.4862070,2110,1-4,02,6100,473,2
20213.409.8103,46416.4872071,339,6-6,22,6100,473,2
20203.365.2003,45416.4872040,8413,4-9,22,7100,373,1
20193.337.2003,46416.4812021,3913,8-6,12,8100,172,9
20183.157.1003,33416.4821921,3814,1-3,62,899,872,8
20173.131.3003,34416.4821901,3613,86,22,999,6
20163.105.5003,35416.4821881,3413,11,52,899,5
20153.063.9003,34416.4901861,4213,04,72,799,2
20143.037.4003,35416.4901840,8713,79,32,798,9
20133.011.3003,35416.4931830,9413,5-5,72,798,4
20122.983.3003,36416.4911810,9212,8-9,62,698,5
20112.955.9003,36416.4941790,7511,6-7,02,598,3

Dân số các dân tộc tại Nghệ An

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Nghệ An Nam Nữ% dân số Nghệ AnDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh2.836.4961.424.1261.412.37085,24%82.085.8263,46%
2Thái338.559170.707167.85210,17%1.820.95018,59%
3Thổ71.42037.07134.3492,15%91.43078,11%
4Khơ mú43.13921.92821.2111,30%90.61247,61%
5Mông33.95717.47116.4861,02%1.393.5472,44%
6Mường1.2474258220,04%1.452.0950,09%
7Tày1.0683816870,03%1.845.4920,06%
8Nùng5112063050,02%1.083.2980,05%
9Ơ Đu4112341770,01%42896,03%
10Hoa17894840,01%749.4660,02%
11Dao12041790,00%891.1510,01%
12Khmer8139420,00%1.319.6520,01%
13Ê đê6518470,00%398.6710,02%
14Ba Na5115360,00%286.9100,02%
15Xơ Đăng508420,00%212.2770,02%
16Chăm5028220,00%178.9480,03%
17Gia Rai487410,00%513.9300,01%
18Sán Dìu3813250,00%183.0040,02%
19Co3312210,00%40.4420,08%
20Sán Chay318230,00%201.3980,02%
21Bru Vân Kiều243210,00%94.5980,03%
22Cơ Tu211200,00%74.1730,03%
23Tà Ôi185130,00%52.3560,03%
24Hrê17890,00%149.4600,01%
25Raglay175120,00%146.6130,01%
26Giáy142120,00%67.8580,02%
27Mnông133100,00%127.3340,01%
28Cơ Ho121110,00%200.8000,01%
29Chứt12660,00%7.5130,16%
30Gié Triêng8440,00%63.3220,01%
31Mạ8170,00%50.3220,02%
32Lào7250,00%17.5320,04%
33Xtiêng6240,00%100.7520,01%
34Chơ Ro660,00%29.5200,02%
35Cống5320,00%2.7290,18%
36Si La330,00%9090,33%
37Lô Lô330,00%4.8270,06%
38Pà Thẻn220,00%8.2480,02%
39Xinh Mun2110,00%29.5030,01%
40Mảng220,00%4.6500,04%
41Kháng110,00%16.1800,01%
42Chu Ru110,00%23.2420,00%
43La Chí110,00%15.1260,01%
44Hà Nhì110,00%25.5390,00%
45La Hủ110,00%12.1130,01%
46Pu Péo110,00%9030,11%
47La Ha110,00%10.1570,01%
48Phù Lá12.4710,00%
49Ngái1.6490,00%
50Bố Y3.2320,00%
51Lự6.7570,00%
52Brâu5250,00%
53Rơ Măm6390,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

GÓC GÓP ÝTÀI TRỢ

Quý độc giả có gì muốn góp ý hoặc nếu thấy thông tin bổ ích, có thể bo/típ cho Thông tin Dân số ly trà đá bằng cách truy cập vào trang sau:

Góc góp ý, tài trợ